Bài tập về giới hạn của dãy số – Sách bài tập đại số và giải tích 11

Đang tải...

Bài tập về giới hạn của dãy số 

BÀI TẬP 

4.1 Biết rằng dãy số {(u_n)}  có giới hạn là 0.

Giải thích vì sao dãy số {(v_n)} với {v_n}  |{u_n} cũng có giới hạn là 0. Chiều ngược lại có đúng không ?

>>Xem đáp án tại đây. 

4.2 Cho biết dãy số {(u_n)}  có giới hạn hữu hạn, còn dãy số {(v_n)} không có giới hạn hữu hạn. Dãy số {u_n} {v_n} ) có thể có giới hạn hữu hạn không ?

>>Xem đáp án tại đây. 

4.3 

a) Cho hai dãy số {(u_n)}   và {(v_n)} . Biết lim {u_n}  − ∞  và {v_n}  ≤ {u_n}  với mọi n. Có kết luận gì về giới hạn của dãy {(v_n)}   khi n→ ∞ ?

b) Tìm lim {v_n}   với {v_n}  n!

>>Xem đáp án tại đây. 

4.4 Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n→ + ∞

Bài tập về giới hạn của dãy số

Phần d, e, f, g lần lượt dưới đây : 

Bài tập về giới hạn của dãy số

>>Xem đáp án tại đây. 

4.5 Tính các giới hạn sau :

>>Xem đáp án tại đây. 

4.6 Cho hai dãy số  {(u_n)}  {(v_n)} . Chứng minh rằng nếu lim {v_n}  =và |{u_n}  ≤ {v_n}  với mọi n thì lim {u_n}  0

>>Xem đáp án tại đây. 

4.7 Biết |{u_n}  2≤ 1/ 3^n  . Có kết luận gì về giới hạn của dãy số {(u_n)}   ?

>>Xem đáp án tại đây. 

4.8 Cho dãy số {(u_n)} xác định bởi công thức truy hồi : 

Bài tập về giới hạn của dãy số

Chứng minh rằng {(u_n)}   có giới hạn hữu hạn khi n → + ∞  Tìm giới hạn đó.

>>Xem đáp án tại đây. 

4.9 Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1,1/2,1/4,1/8,... {(-1/2)}^{n -1}  ,...

>>Xem đáp án tại đây. 

4.10 Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q = 2/3 

>>Xem đáp án tại đây. 

4.11 Cho dãy số {(b_n)}   có số hạng tổng quát là  :

{b_n}  sinα + sin^2   α +...+ sin^n  α với α ≠ π/k/π.

Tìm giới hạn của {(b_n)}

>>Xem đáp án tại đây. 

4.12 Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 34,121212… (chu kì là 12). Hãy viết a dưới dạng một phân số. 

>>Xem đáp án tại đây. 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 

4.13 Giới hạn của dãy số {(u_n)} với u_n = {(-1)}^n là : 

A. 0 

B. 1 

C. – 1

D. Không tồn tại . 

>>Xem đáp án tại đây. 

4.14 

 Bài tập về giới hạn của dãy số

A. 3/4 

B. 0 

C. 9/4

D. – 9/4 

>>Xem đáp án tại đây. 

4.15 lim ( \sqrt {n^2 -1} \sqrt {n^2 + 2} ) n bằng : 

A. 0 

B. -3 

C. -3/2 

D. + ∞

>>Xem đáp án tại đây. 

4.16 Nếu S = 1 + 0,9 + {0,9}^2 {0,9}^3 + …. + {0,9}^{n -1} + … thì : 

A. S = 10 

B. S = 2

C. S = + ∞ 

D. Không thể tính được S. 

>>Xem đáp án tại đây. 

4.17

 Bài tập về giới hạn của dãy số

A. 0 

B. + ∞ 

C. – ∞ 

D. -4/3 

>>Xem đáp án tại đây. 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận