Cách sử dụng cấu trúc đi với V-ing trong Tiếng Anh giáo tiếp
1. Theo sau động từ:
Các động từ chỉ tiến trình
anticipate: Tham gia
avoid: Tránh
begin: Bắt đầu
cease: Dừng
complete: Hoàn thành
delay: Trì hoãn
finish: kết thúc
get through: vượt qua
give up: Từ bỏ
postpone: Trì hoãn
quit: Bỏ
risk: Nguy hiểm
start: Bắt đầu
stop: kết thúc
try: cố gắng
Các động từ chỉ giao tiếp
admit: chấp nhận
advise: lời khuyên
deny: từ chối
discuss: thảo luận
encourage: khuyến khích
mention: đề cập
recommend: giới thiệu
report: báo cáo
suggest: đề nghị
urge: thúc giục
Các động từ chỉ hành động, thái độ
continue: tiếp tục
can’t help : ko thể chịu được
practice: thực hành
involve : bao gồm
keep: giữ
keep on
Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
appreciate: đánh giá cao
dislike: ko thích
enjoy: thích
hate: ghét
like: thích
love: yêu
mind: quan tâm
miss: nhớ
prefer: thích
regret: hối tiếc
can’t stand: chịu đựng
resent: gửi lại
resist: chống cự
tolerate: cho phép
Các động từ chỉ tâm lý
anticipate: tham gia
consider: cân nhắc
forget: quên
imagine: tưởng tượng
recall: nhắc
remember: nhớ
see: thấy
understand: hiểu
2. Theo sau Verbs + prepositions
apologize for accuse of insist on feel like congratulate on suspect of look forward to dream of succeed in put off rely on succeed in think about |
object to approve of disapprove of be better off count on depend on give up keep on worry about familiar with afraid of capable of think of |
fond of proud of intent on (chăm chú) interested in successful in tired of bored with (have no)excuse for intention of method for method of (there is a)possibility of (there is no)reason for |
3. Theo sau các cụm từ/ cấu trúc
– It’s no use / It’s no good…
– There’s no point ( in)…
– It’s ( not) worth …
– Have difficult ( in) …
– It’s a waste of time/ money …
– Spend/ waste time/money …
– Be/ get used to …
– Be/ get accustomed to …
– Do/ Would you mind … ?
– be busy doing something
– What about … ? How about …?
– Go + V-ing ( go shopping, go swimming… )
– can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
– can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
– can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
– It is no use / It is no good ( vô ích )
– would you mind (có làm phiền ..ko)
– to be used to ( quen với )
– to be / get accustomed to (dần quen với )
– to be busy ( bận rộn )
– to be worth ( xứng đáng )
– to look forward to (trông mong )
– to have difficulty / fun / trouble
– to have a difficult time.
Cách sử dụng cấu trúc đi với V-ing trong Tiếng Anh giáo tiếp
– Xem thêm :
+ Cấu trúc và cách dùng câu so sánh trong Tiếng Anh
+ Cách dùng cấu trúc đi với to V trong Tiếng Anh giao tiếp thông dụng
Comments mới nhất