Bài tập ôn tập chương V – Sách bài tập đại số và giải tích 11

Đang tải...

Bài tập ôn tập chương V – Sách bài tập đại số và giải tích 11 

BÀI TẬP 

5.112 Tìm đạo hàm của các hàm số sau 

a) y = x cot^2 x  

b) 

c) y = ({ sin 2x + 8 })^3  

d) y = ( 2x^3 – 5) tan x 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.113 Giải phương trình f'(x) = g(x) , biết rằng : 

a) f(x) = ( 1 – cos3x) / 3 ; g(x) = ( cos 6x – 1 ) cot 3x . 

b) f(x) = 1/2 cos2x ; g(x) = 1 – {( cos 3x + sin3x)}^2  

c) f(x) = 1/2 sin 2x + 5 cos x ; g(x) = 3 {sin}^2 x + 3/ ( 1 + tan^2 x )

>>Xem đáp án tại đây. 

5.114 Tìm đạo hàm của hàm số tại điểm đã chỉ ra : 

a) 

f'(0) = ? 

b) y = {( 4x + 5 ) }^2 , y'(0) = ? 

c) g(x) = sin4xcos4x , g'( π / 3 )= ? 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.115 Chứng minh rằng f'(x) > 0 ∀x ∈ R. 

b) f(x) = 2x + sinx 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.116 Xác định a để f'(x) > 0 ∀x ∈ R , biết rằng : 

f(x) = x^3 + ( a – 1) x^2 + 2x + 1 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.117 Xác định a để g(x) ≥ 0 ∀x ∈ R, biết rằng : 

g(x) = sinx – asin2x – 1/3. sin3x + 2ax 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.118 Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ x_0 = π/4. 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.119 Trên đường cong y = 4x^2 – 6x + 3 hãy tìm điểm tại đó tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 2x. 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.120 Đồ thị hàm số y = 1 / \sqrt {3} sin3x cắt trục hoành tại gốc tọa độ dưới một góc bao nhiêu độ ( góc giữa trục hoành và tiếp tuyến tại giao điểm ) ? 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.121 Cho hàm số : 

f(x) = x^3 + b x^2 + cx + d ( C ) 

g(x) = x^2 – 3x – 1. 

a) Xác định b, c, d sao cho đồ thị (C) đi qua các điểm ( 1;3) ; ( – 1; -3) và f'( 1/3) = 5/3 ; 

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x_0 = 1 ; 

c) Giải phương trình f'( sint) = 3

d) Giải phương trình f”( cost) = g'(sint) 

e) Tìm giới hạn : 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.122 Chứng minh rằng tiếp tuyến của hypebol y = a^2   / x lập thành trục tọa độ của tam giác có diện tích không đổi 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.123 Chứng minh rằng hàm số f(z) có đạo hàm đến cấp n thì : 

>>Xem đáp án tại đây. 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 

3.124 Đạo hàm của hàm số y = x^3 – 2x^2 + x + 1 tại x = 0 bằng : 

A. 1

B. 0 

C. 2

D. – 2

>>Xem đáp án tại đây. 

3.125 Hàm số : 

Không có đạo hàm tại : 

A. x = 2

B. x = 1

C. x = 0 

D. x = -1. 

>>Xem đáp án tại đây. 

3.126 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : y = x^3 + 1 tại x = – 1 là : 

A. y = 3x + 2

B . y = 3x – 2

C. y = 3x + 4

D. y = 3x + 3

>>Xem đáp án tại đây. 

3.127 Đạo hàm của hàm số y = 2x / sĩn 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.128 Cho f(x) = x^3 /3 – 2x^2 + m^2 x – 5 . Tìm tham số m để f'(x) > 0 với mọi x ∈ R. 

A. m > 2

B. m > 2 hoặc m< 2 

C. m < – 2

D. m ∈ R. 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.129 Cho f(x) = tan ( 2 x^3 – 5) . Tìm f'(x) 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.130 Tìm nghiệm của phương trình f”(x) = 0 biết f(x) = 3 cos x – \sqrt {3} sinx 

A. x = π/ 6 + kπ 

B. x = π /4 + kπ 

C. x = π /3 + kπ 

D. x = kπ 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.131 Cho y = tan^3 x . Tìm dy : 

>>Xem đáp án tại đây. 

 

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận