Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai – Sách Bài tập Toán 9 tập 1

Đang tải...

Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai

56. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) \sqrt{7x^2} với x > 0 ;

b) \sqrt{8y^2} với y < 0 ;

c) \sqrt{25x^3} với x > 0 ;

d) \sqrt{48y^4} .

>> Xem thêm đáp án câu 56 tại đây.

57. Đưa thừa số vào trong dấu căn

  a) x\sqrt{5} với x ≥ 0 ;

  b) x\sqrt{13} với x < 0 ;

Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai

 

Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai

>> Xem thêm đáp án câu 57 tại đây.

58. Rút gọn các biểu thức

a) \sqrt{75} \sqrt{48} – \sqrt{300}

b) \sqrt{98} \sqrt{72} + 0,5\sqrt{8} ;

c) \sqrt{9a} \sqrt{16a} + \sqrt{49a} với a ≥ 0 ;

d) \sqrt{16b} +.2\sqrt{40b} – 3\sqrt{90b} với b ≥ 0.

>> Xem thêm đáp án câu 58 tại đây.

59. Rút gọn các biểu thức

a) (2\sqrt{3} +\sqrt{5} )\sqrt{3} \sqrt{60} ;

b) (5\sqrt{2} + 2\sqrt{5} )\sqrt{5} \sqrt{250} ;

c) (\sqrt{28} \sqrt{12} \sqrt{7} )\sqrt{7} + 2\sqrt{21} ;

d) (\sqrt{99} \sqrt{18} \sqrt{11} )\sqrt{11} + 3\sqrt{22} .

>> Xem thêm đáp án câu 59 tại đây.

60. Rút gọn các biểu thức

a) 2\sqrt{40.\sqrt{12}} – 2\sqrt{ \sqrt{75}} – 3\sqrt{5.\sqrt{48}}

b) 2\sqrt{8.\sqrt{3}} – 2\sqrt{5.\sqrt{3}} – 3\sqrt{20.\sqrt{3}}

>> Xem thêm đáp án câu 60 tại đây.

61. Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x và y không âm)

a) (1 – \sqrt{x} )(1 + \sqrt{x} + x) ;

b) (\sqrt{x} + 2)(x – 2\sqrt{x} + 4) ;

c) (\sqrt{x} \sqrt{y} )(x + y + \sqrt{xy} ) ;

d) (x + \sqrt{y} )(x^2 + y – x\sqrt{y} ).

>> Xem thêm đáp án câu 61 tại đây.

62. Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x, y không âm)

a) (4\sqrt{x} \sqrt{2x} )(\sqrt{x} \sqrt{2x} ) ;

b) (2\sqrt{x} + \sqrt{y} )(3\sqrt{x} – 2\sqrt{y} ).

>> Xem thêm đáp án câu 62 tại đây.

63. Chứng minh
Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai

>> Xem thêm đáp án câu 63 tại đây.

64. 

Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai

>> Xem thêm đáp án câu 64 tại đây.

65. Tìm x, biết

a) \sqrt{25x} = 35 ;

b) \sqrt{4x} ≤ 162;

c) 3\sqrt{x} = \sqrt{12} ;

d) 2\sqrt{x} > \sqrt{10} .

>> Xem thêm đáp án câu 65 tại đây.

66*. Tìm x, biết

a) \sqrt{x^2 - 9} – 3\sqrt{x - 3} =0 ;

b) \sqrt{x^2 - 4} – 2\sqrt{x + 2} = 0.

>> Xem thêm đáp án câu 66 tại đây.

67*. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, chứng minh :

a) Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất;

b) Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.

>> Xem thêm đáp án câu 67 tại đây.

Bài tập bổ sung

6.1. Rút gọn biểu thức 3\sqrt{x^2y} + x\sqrt{y} với x < 0, y ≥ 0 ta được

(A) 4x\sqrt{y} ;

(B) – 4x\sqrt{y}

(C) – 2x\sqrt{y} ;

(D) 4\sqrt{x^2y}

Hãy chọn đáp án đúng.

>> Chọn C

>> Xem thêm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) – Sách Bài tập Toán 9 tập 1 tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận