Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai
56. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) với x > 0 ;
b) với y < 0 ;
c) với x > 0 ;
d) .
>> Xem thêm đáp án câu 56 tại đây.
57. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) x với x ≥ 0 ;
b) x với x < 0 ;
>> Xem thêm đáp án câu 57 tại đây.
58. Rút gọn các biểu thức
a) + –
b) – + 0,5 ;
c) – + với a ≥ 0 ;
d) +.2 – 3 với b ≥ 0.
>> Xem thêm đáp án câu 58 tại đây.
59. Rút gọn các biểu thức
a) (2+) – ;
b) (5 + 2) – ;
c) ( – – ) + 2 ;
d) ( – – ) + 3.
>> Xem thêm đáp án câu 59 tại đây.
60. Rút gọn các biểu thức
a) 2 – 2 – 3
b) 2 – 2 – 3
>> Xem thêm đáp án câu 60 tại đây.
61. Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x và y không âm)
a) (1 – )(1 + + x) ;
b) ( + 2)(x – 2 + 4) ;
c) ( – )(x + y + ) ;
d) (x + )( + y – x).
>> Xem thêm đáp án câu 61 tại đây.
62. Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x, y không âm)
a) (4 – )( –) ;
b) (2 + )(3 – 2).
>> Xem thêm đáp án câu 62 tại đây.
63. Chứng minh
>> Xem thêm đáp án câu 63 tại đây.
64.
>> Xem thêm đáp án câu 64 tại đây.
65. Tìm x, biết
a) = 35 ;
b) ≤ 162;
c) 3 = ;
d) 2 > .
>> Xem thêm đáp án câu 65 tại đây.
66*. Tìm x, biết
a) – 3 =0 ;
b) – 2 = 0.
>> Xem thêm đáp án câu 66 tại đây.
67*. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, chứng minh :
a) Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất;
b) Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.
>> Xem thêm đáp án câu 67 tại đây.
Bài tập bổ sung
6.1. Rút gọn biểu thức 3 + x với x < 0, y ≥ 0 ta được
(A) 4x ;
(B) – 4x ;
(C) – 2x;
(D) 4
Hãy chọn đáp án đúng.
>> Chọn C
Comments mới nhất