Câu 1. điền dấu > ; = ; < Vào chỗ chấm
989 … 1321 34 579 … 34 601
27 105 … 7985 150 482 … 150 459
8300 : 10 … 830 72 600 … 726 x 100
Bài giải:
989 < 1321 34 579 < 34 601
27 105 > 7985 150 482 > 150 459
8300 : 10 = 830 72 600 = 726 x 100
Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 7426; 999; 7642; 7624.
b) 3158; 3518; 1853; 3190.
Bài giải:
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 999; 7426; 7624; 7642.
b) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1853; 3158; 3190; 3518.
Câu 3. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1567; 1590; 897; 10 261.
b) 2476; 4270; 2490; 2518.
Bài giải:
a) Các số theo thứ tự tứ lớn đến bé: 10 261; 1590; 1567; 897.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 4270; 2518; 2490; 2476.
Câu 4.
a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
c) Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
d) Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Bài giải:
a) Viết số bé nhất: c) viết số lẻ bé nhất
Có một chữ số: 0. có một chữ số : 1
Có hai chữ số: 10. có hai chữ số : 11
Có ba chữ số: 100. có ba chữ số : 101
b) Viết số lớn nhất: d) Viết số chẵn lớn nhất :
Có một chữ số: 9. có một chữ số : 8
Có hai chữ số: 99. có hai chữ số : 98
Có ba chữ số: 999. có ba chữ số : 998
Câu 5. Tìm X,biết 57 < X < 62 và:
a) X là số chẵn; b) X là số lẻ;
Bài giải:
a) X là số chẵn: X = 58;
b) X là số lẻ: X = 59;
c) X là số tròn chục: X = 60
Trackbacks