Ôn tập : Triệu và lớp triệu trang 13 sách giáo khoa – toán lớp 4

Đang tải...

Câu 1 .Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.

Bài giải:

1 triệu ;  2 triệu ;  3 triệu ;  4 triệu ;  5 triệu ;  6 triệu ;  7 triệu ;  8 triệu ; triệu 9 ;  10 triệu.

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )

1 chục triệu                2 chục triệu         3 chục triệu      4 chục triệu

10000000                  20000000             …………….         ……………

5 chục triệu                6 chục triệu        7 chục triệu       8 chục triệu.

9 chục triệu                1 trăm triệu         2 trăm triệu       3 trăm triệu

………………                100000000           ……………..         .. ………

Bài giải:

Câu 3. Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 :

Mười lăm nghìn.                      Năm mươi nghìn.

Ba trăm năm mươi.                 Bảy triệu

Sáu trăm.                                 Ba mươi sáu triệu.

Một nghìn ba trăm.                  Chín trăm triệu.

Bài giải

Mười lăm nghìn: 15 000: có 5 chữ số, có 3 số 0.

Năm mươi nghìn: 50 000: có 5 chữ số, có 4 số 0.

Ba trăm năm mươi: 350: có 3 chữ số, có 1 số 0.

Bảy triệu: 7 000 000: có 7 chữ số, có 6 số 0.

Sáu trăm: 600: có 3 chữ số, có 2 số 0.

Ba mươi sáu triệu: 36 000 000: có 8 chữ số, có 6 số 0.

Một nghìn ba trăm: 1300: có 4 chữ số, có 2 số 0.

Chín trăm triệu: 900 000 000: có 9 chữ số, có 8 số 0.

Câu 4. Viết theo mẫu

Bài Giải

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận