Ôn tập : So sánh các số có nhiều chữ số trang 12 sách giáo khoa toán lớp 4

Đang tải...

Câu 1. Điền dấu > ; = ; < vào chỗ chấm

9999 … 10 000                                        653 211 … 653 211

99 999 … 100 000                                   43 256  … 432 510

726 585 … 557 652                                 845 713 … 854 713

Đài giải: 

9999 < 10 000                                          653 211 = 653 211            

999 < 100 000                                          43 256 < 432 510

726 585 > 557 652                                   845 713 < 854 713

 

 

Câu 2. Tìm số lớn nhất trong các số sau:

59 876 ;  651 321 ; 499 873 ;  902 011.

Bài giải:

Số lớn nhất trong dãy số là : 902 011.

Câu 3. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

2467 ;  28 092 ;  943 567 ;  932 018.

Bài giải:

2467 ; 28 09 ;  932 018 ;  943 567.

Câu 4. a) Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào?

b) Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?

c) Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?

d) Số bé nhất có 6 chữ số là số nào?

Bài giải:

a) Số lớn nhất có 3 chữ số là số 999.

b) Số bé nhất có 3 chữ số là số 100.

c) Số lớn nhất có 6 chữ số là số 999 999.

d) Số bé nhất có 6 chữ số là số 100 000.

 

Xem thêm Triệu và lớp triệu tại đây

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận