Ôn tập cuối học kì II – Bài tập Toán 3

Đang tải...

Hoc360.net xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh lớp 3: Ôn tập cuối học kì II – Bài tập Toán 3. Tài liệu phù hợp với Chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình học. Các bài tập này được sắp xếp theo thứ tự nêu trong Toán 3 và trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 3 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ôn tập cuối học kì II – Bài tập Toán 3

1. Viết số :

a) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm : ………………..

b) Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy : ………………..

c) Chín mươi nghìn chín trăm :…………………

d) Hai mươi nghìn không trăm linh hai : ………………..

e)  Bốn mươi nghìn không trăm mười : ………………..

2. Đặt tính rồi tính :

54287 + 29508 78362 – 24935 4508 × 3 34625 : 5

3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

4. Tính :

a) (9 + 6) × 4 = …………….

9 + 6 × 4 = …………….

b) 28 + 21 : 7 = …………….

(28+ 21) : 7 = …………….

5. Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92 500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền ?

6. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Số liền trước của 8270 là: …………………………

Số liền trước của 35 461 là: ………………………

Số liền trước của 10 000 là: ……………………….

b) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số:

42 963 ; 44 158 ; 43 669 ; 44 202.

A. 42 963                B. 44 158                  C. 43 669                  D. 44 202

7. Đặt tính rồi tính :

8129 + 5936

………………….

………………….

………………….

49154 – 3728

………………….

………………….

………………….

4605 × 4

………………….

………………….

………………….

2918 : 9

………………….

………………….

………………….

8. Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được y số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì ?

9. Xem bảng dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm :

Tên

người mua

Số tiền

phải trả

Nga 1 4 0 20 000 đồng
Mỹ 1 1 1 20 000 đồng
Đức 0 1 3 20 000 đồng

a) Tìm hiểu về từng cột của bảng trên (theo mẫu):

– Cột một cho biết tên của từng người mua hàng.

– Cột hai cho biết mỗi người mua mấy búp bê.

– Cột ba cho biết mỗi người mua mấy ……………….

– Cột bốn cho biết mỗi người mua mấy ……………..

– Cột năm cho biết………………………………………………..

b) Tìm hiểu xem mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại đó (theo mẫu):

– Bạn Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô.

– Bạn Mỹ mua …………………………………………………………………………………………

– Bạn Đức mua ……………………………………………………………………………………….

c) Tìm hiểu xem mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức phải trả bao nhiêu tiền :

– Bạn Nga phải trả ……………………………………………………………………………………

– Bạn Mỹ phải trả …………………………………………………………………………………….

– Bạn Đức phải trả …………………………………………………………………………………..

d) Em có thể mua ……. búp bê, ……. ô tô, …….. máy bay để số tiền phải trả cũng bằng 20 000 đồng.

10. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a) Số liền trước của 92 458 là ……………………….

Số liền sau của 69 509 là ……………………….

b) Số 83 507 ; 69 134 ; 78 507 ; 69 314 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :

…………………………………………………………………………………………………………………..

11. Đặt tính rồi tính :

86127 + 4258 65493 – 2468 4216 × 5 4035 : 8

12. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a) Trong một năm, những tháng có 31 ngày là : …………………..

b)Tháng có 28 ngày hoặc 29 ngày là : ……………………..

13. Tìm x:

a) x × 2 = 9328

b) x : 2 = 436

14. Hai tấm bìa hình vuông, cạnh đều bằng 9cm. Ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình chữ nhật đó bằng các cách khác nhau.

Xem thêm tài liệu đầy đủ ở dưới đây

Đang tải...

>> Tải file về  TẠI ĐÂY.

>> Xem thêm :

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận