Bài tập. Căn bậc hai
I. LT
– Số a dương có hai cbh là – căn a và căn a
+ Không tồn tại căn bậc hai của số âm
+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là chính nó
+ + căn a hay căn a gọi là căn bậc hai số học của a
– Nếu a < b (a,b > 0) khi và chỉ khi căn a < căn b
– Phương trình: = a có nghiệm khi a không âm, có hai nghiệm là x = +-căn a
– Phương trình: x = căn a có nghiệm khi a không âm, x không âm thì suy ra x2 = a
++- căn a tất cả bp = a
+ căn của a bp = trị tuyệt đối của a
II. Bài tập
1. Tìm x để căn thức có nghĩa (tìm x để bt xác định)
a) căn(-7x + 3); b) căn(5/(3x + 1)); c) căn(9/); d) căn(1/(
+ 1/2)); e) căn (x(x – 3)); f) căn (2x- 1)/(2 – x); g) căn (3
– 5x – 8); h) căn(4
– 4x + 1); i) căn(
– x + 1); k) căn (5
+ 4x + 7)
2.
3. Tìm x biết:
a) căn x = 0,1; b) căn x + 3 = 2; c) căn x = căn 2; d) căn x = 5; e) căn x = – căn 7; f) căn (x + 2) = x; g) x2 = 15; h) căn x = x; i) căn ( + 5x + 20) = 4
4. So sánh:
a) 2 và 1 + căn 2; b) 1 và căn 3 – 1; c) 3 căn 11 và 12; d) -10 và -2can31;
e) 3 và căn 3 + 1; f) 2can5 và căn 21; g) căn 17 + căn 5 + 1 và căn 45
h) 1 – 2/can23 và 3/5; i) 1 + 1/can2 + 1/can3 + …+ 1/can36 và 6; k) căn(5can3) và căn(3 can5).
5. Tính:
>> Xem thêm: Hệ thức trong tam giác vuông – Toán 9
Comments mới nhất