Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 – Bài tập Toán 3

Đang tải...

Hoc360.net xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh lớp 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 – Bài tập Toán 3. Tài liệu phù hợp với Chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình học. Các bài tập này được sắp xếp theo thứ tự nêu trong Toán 3 và trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 3 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 – Bài tập Toán 3

1. Tính nhẩm:

a) 50000 + 20000 = ……………

80000 – 40000 = ……………

c) 20000 × 3 = …………..

60000 : 2 = …………..

b) 25000 + 3000 = ……………

42000 – 2000 = ……………

d) 12000 ×  2 = ……………

36000 : 6 = ……………

2. Đặt tính rồi tính :

39178 + 25706

……………………..

……………………..

……………………..

412 × 5

……………………..

……………………..

……………………..

58427 + 40753

……………………..

……………………..

……………………..

6247 × 2

……………………..

……………………..

……………………..

86271 – 43954

……………………..

……………………..

……………………..

25968 : 6

……………………..

……………………..

……………………..

26883 – 7826

……………………..

……………………..

……………………..

36296 : 8

……………………..

……………………..

……………………..

3. Một kho hàng có 80 000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 38 000 bóng đèn, lần sau chuyển đi 26 000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn ? (Giải bằng hai cách khác nhau).

Bài giải

Cách 1 : …………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

Cách 2 : ……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị tròn nghìn thích hợp của x, sao cho : x > 4000 và x < 6000

=> x = …………..

5. Tính nhẩm:

30000 + 40000 – 50000 = …………..

80000 – (20000 + 30000) = …………..

80000 – 20000 – 30000 = …………..

3000 × 2 : 3 = …………..

4800 : 8 × 4 = …………..

4000 : 5 : 2 = …………..

6. Đặt tính rồi tính :

4083 + 3269

…………………

…………………

…………………

3608 × 4

…………………

…………………

…………………

8763 – 2469

…………………

…………………

…………………

6047 × 5

…………………

…………………

…………………

37246 + 1765

…………………

…………………

…………………

40068 : 7

…………………

…………………

…………………

6000 – 879

…………………

…………………

…………………

6004 : 5

…………………

…………………

…………………

7. Tìm x:

a) 1999 + x = 2005

b) x × 2 = 3998

8. Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Tìm một giá trị số thích hợp của x sao cho : x > 3594 và x < 3600.

x = ………………………….

10. Tính nhẩm:

a) 3000 + 2000 × 2 =………………..               b) 14000 – 8000 : 2 =………………

(3000 + 2000) × 2 = …………………               (14000 – 8000) : 2 =………………

11. Đặt tính rồi tính :

998 + 5002

………………..

………………..

………………..

5821+2934+125

……………….

………………..

………………..

3058 × 6

………………..

………………..

………………..

3524+2191+4285

……………….

………………..

………………..

8000 – 25

………………..

………………..

………………..

10712 : 4

……………….

………………..

………………..

5749 × 4

………………..

………………..

………………..

29999 : 5

……………….

………………..

………………..

12. Một cửa hàng có 6450l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu ?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

13. Viết số thích hợp vào ô trống:

Xem thêm tài liệu đầy đủ ở dưới đây

Đang tải...

>> Tải file về  TẠI ĐÂY.

>> Xem thêm :

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận