Kỳ thi kiểm tra cuối HKI môn toán lớp 2
Câu 1: Viết các số sau đây: (1 điểm)
48 , 29 , 37 , 63 , 81.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………….
Câu 2: (2 điểm)
a/ Tính nhẩm:
8 + 9 =………….; 29 + 5 =………… ; 17 – 6 =………… ; 46 – 27 = …………
b/ Đặt tính rồi tính:
68 – 39 ; 35 – 28 ; 27 + 64 ; 77 + 8.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm)
a/ 35 + 35 = 70 …………….
b/ 53 – 9 = 43 …………….
c/ Một ngày có 24 giờ …………….
d/ 2dm 6cm = 30cm – 5cm …………….
Câu 4: Tìm x. (2 điểm)
a/ x + 48 = 68 b/ x – 24 = 16
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: (2 điểm)
Năm nay bố em 45 tuổi, mẹ em kém hơn bố 6 tuổi. Hỏi mẹ em bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1điểm)
Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 7: Điền phép tính cộng hoặc trừ không nhớ thích hợp vào ô trống: (1điểm)
…………….. …………….. = ……………..
Hết
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Câu 1: 1 điểm
+ HS làm đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
Câu 2: 2 điểm
+ HS tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 3: 1 điểm
+ HS ghi đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm
Câu 4: 2 điểm
+ HS tìm x đúng mỗi ý đạt 1 điểm.
Câu 5: 2 điểm
+ HS ghi đúng lời giải đạt 0,5 điểm
+ HS ghi đúng phép tính và đơn vị tính đạt 1 điểm
+ HS ghi đúng đáp số đạt 0,5 điểm
Câu 6: 1 điểm
+ HS Khoanh vào chữ C có số hình tứ giác là 7 đạt 1 điểm
Câu 7: 1 điểm
+ HS điền đúng phép tính cộng hoặc trừ không nhớ đạt 0,5 điểm.
+ HS điền đúng phép tính cộng hoặc trừ có nhớ đạt 1 điểm.
Đề thi kiểm tra cuối kì I môn toán, tiếng việt 2 – TH Sông Mây (2013-2014)
Comments mới nhất