Kiểm tra cuối học kì I – Toán lớp 3
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Một trăm sáu mươi |
160 |
Một trăm sáu mươi mốt |
…………………. |
………………………………………………………….. |
354 |
………………………………………………………….. |
307 |
Năm trăm năm mươi lăm |
…………………. |
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
310 |
311 |
…………. |
…………. |
314 |
…………. |
…………. |
317 |
Bài 3. Tính nhẩm:
400 + 300 = ….. 700 – 400 = ….
500 + 40 = ….. 540 – 500 = ….
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
35 x 2 205 x 4 396 : 3
………… ………….. ………….
…………. ………….. ………….
………… ………….. …………..
………… ………….. …………..
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
256 + 125 417 + 168 541 – 127
………… ………….. ………….
………… ………….. ………….
………… ………….. …………..
………… ………….. …………..
Bài 6. Số ???
8hm = … m 8m = … dm
3dm = … m 4dm = … mm
Bài 7. Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ?
Góc vuông: ………………………………………………
………………………………………………………………..
Góc không vuông: ……………………………………
………………………………………………………………..
Bài 8: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Bài 1: 1 điểm (Viết hoặc đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm)
Bài 2: 1 điểm (Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm)
Bài 3: 1 điểm (Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm)
Bài 4: 1,5 điểm (Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
Bài 5: 1,5 điểm (Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
Bài 6: 1 điểm (Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm)
Bài 7: 1 điểm (Làm đúng mỗi yêu cầu được 0,5 điểm)
Bài 8: (2 điểm)
Bài toán giải bằng hai phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 0,75 điểm. Viết đúng đáp số được 0,5 điểm. Nếu sai lời giải hoặc đơn vị trừ 0,25 điểm.
Comments mới nhất