Đề kiểm tra cuối tuần 7 Toán lớp 3
Tuần 7 – Đề A
Phần I. Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) 7 x 6 + 15 = ?
A. 57 B. 60 C. 75
b) 7 x 8 + 32 = ?
A. 90 B.88 C. 98
c) 7 x 9 – 17 = ?
A. 56 B. 50 C. 46
d) 7 x 10 – 48 = ?
A. 22 B. 33 C. 44
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Trong một phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là mấy ?
A. 5 B. 4 C.3
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 7 ngày và 13 giờ gồm số giờ là :
180 giờ … 170 giờ … 181 giờ …
b) 4 ngày và 7 giờ gồm số giờ là :
130 giờ … 103 giờ … 143 giờ …
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
1. Tính :
a) 7 x 5 + 93 | = …………… | b) 7 x 8 + 47 | = …………… |
= …………… | = …………… | ||
c) 7 x 6 + 49 | = …………… | d) 7 x 6 – 32 | = …………… |
= …………… | = …………… |
2. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn vở của An. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở ?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
3. Tìm x :
a) x × 7 = 35
………=………… ………=………… c) x × 7 = 63 ………=…………. ………=………….
|
b) x × 7 = 49
………=…………. ………=…………. d) x × 7 = 42 ………=…………. ………=………….
|
Tuần 7 – Đề B
Phần I. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính :
a) 7 x 8 + 64 = ?
130 … 120 … 128 …
b) 7 x 7 + 73 = ?
122 … 120 … 132 …
c) 7 x 9 – 19 = ?
64 … 54 … 44 …
d) 7 x 10 – 27 = ?
43 … 45 … 53 …
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Hòa có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Hòa. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở ?
A. 10 nhãn vở B. 21 nhãn vở C. 28 nhãn vở
3. Điền số thích hợp vào ô trống :
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
1. Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi :
a) Mẹ bao nhiêu tuổi ?
b) Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
2. Tính :
a) 7 x 4 + 93 | = ………….. | b) 7 x 7 + 84 | = ………….. |
= ………….. | = ………….. | ||
c) 7 x 10 – 37 | = ………….. | d) 7 x 9 – 29 | = ………….. |
= ………….. | = ………….. |
3. Tìm x ( theo mẫu )
a) x : 7 | = 5 ( dư 2 ) | b) x : 7 | = 7 ( dư 3 ) |
= 5 x 7 + 2 | ……… | =…………. | |
= 37 | ……… | =…………. | |
c) x : 7 | = 4 ( dư 5 ) | d) x : 7 | = 8 ( dư 4 ) |
……… | =…………. | ……… | =…………. |
……… | =…………. | ……… | =…………. |
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Hình A có : ………………………ô vuông bằng nhau
b) Hình B có : ………………………ô vuông bằng nhau
Xem thêm: Đề kiểm tra cuối tuần 8 Toán lớp 3
Comments mới nhất