Đề kiểm tra cuối tuần 6 Toán lớp 3

Đang tải...

Đề kiểm tra cuối tuần 6 Toán lớp 3

Tuần 6 – Đề A

Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số dư của phép chia 45 : 6 là :

3 …                      4 …                        6…

b) Số dư của phép chia 55 : 6 là :

1 …                      2 …                        3…

c) Số dư của phép chia 50 : 6 là :

1 …                      2 …                        3…

d) Số dư của phép chia 43 : 5 là :

2 …                      3 …                        4 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Bình có 12 quả bóng bàn. Bình cho Căn  1/6 số bóng bàn đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quả bóng bàn ?

A. 8 quả                         B. 10 quả                         C. 9 quả

Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) \frac{1}{2} của 24kg là : ………kg

c) \frac{1}{5}  của 60 phút là : …… phút

b) \frac{1}{3}  của 42m là : …………..m

d) \frac{1}{6}  của 84l là : ……………l

4. Điền số thích hợp vào chỗ trống :

a) 5 < 12 : ….. < 7                                        b) 10 < 36 : ….. < 13

c) 19 < 5 x ….. < 21                                     d) 15 < 5 + ….. < 17

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1. Tính :

a) 25 : 4 = …………….( dư ………)

c) 37 : 6 = …………….( dư ………)

b) 49 : 5 = …………….( dư ………)

d) 25 : 3 = …………….( dư ………)

2. Mẹ Linh mua 36 quả cam. Linh lấy \frac{1}{6} số cam biếu ông bà . Hỏi :

a) Linh biếu ông bà bao nhiêu quả cam ?

b) Số cam còn lại bao nhiêu quả ?

Bài giải

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Đặt tính rồi tính :

a) 64 : 4 b) 36 : 3 c) 66 : 6 d) 45 : 5

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

4. Có 27 bông hoa, đem cắm đều vào 5 lọ. Hỏi :

a) Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa ?

b) Còn thừa ra bao nhiêu bông hoa ?

Bài giải

a) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

b) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

 

Tuần 6 – Đề B

Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Một số chia cho 5 được 6

Vậy số đó là :               43 …                  30 …                  34 …

b) Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5

vậy số đó là :               68 …                   60 …                  67 …

2.Điền số thích hợp vào ô trống :

3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Tìm x :

a) x : 5 = 4, giá trị của x là :

20 B. 23 C. 27

b) x : 4 = 12, giá trị của x là :

50 B. 52                                     C. 48

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1. Đặt tính rồi tính:

a) 46 : 2 b) 66 : 3 c) 39 : 3 d) 60 : 6

…………………………………………………………………………..……………

…………………………………………………………………………..……………

…………………………………………………………………………..……………

…………………………………………………………………………..……………

…………………………………………………………………………..……………

2. Một số chia cho 5 được 4 dư 3. Hỏi muốn phép chia không còn dư thì :

a) Số bị chia phải bớt đi ít nhất bao nhiêu đơn vị ?

b) Số bị chia phải thêm vào ít nhất bao nhiêu đơn vị ?

Bài giải

a) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

b) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

3. Huyền có 24 bông hoa, Hằng có số hoa bằng \frac{1}{3} số hoa của Huyền. Hỏi :

a) Hằng có bao nhiêu bông hoa ?

b) Cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa ?

                                  Bài giải

a) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

b) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

 

Đáp án tuần 6 – Đề A

Phần I         

1. a) 3 Đ            4 S                            6 S

b) 1Đ 2 S 3 S

c) 1 S 2 Đ 3 S

d) 2 S 3 Đ 4  S

2. B

3. 

a) \frac{1}{2}  của 24kg là : 12 kg

c) \frac{1}{5}  của 60 phút là : 12 phút

b) \frac{1}{3}  của 42m là : 14 m

d) \frac{1}{6}  của 84l là : 14 l

4.

a) 5 < 12 : 2 < 7                                           b) 10 < 36 : 3 < 13

c) 19 < 5 x 4 < 21                                        d) 15 < 5 + 11 < 17

Phần II

1.

a) 25 : 4 = 6 ( dư 1 )

c) 37 : 6 = 6 ( dư 1 )

b) 49 : 5 = 9 ( dư 4 )

d) 25 : 3 = 8 ( dư 1 )

2. Đáp số a) 6 quả b) 30 quả

3. a) 16                b) 12                   c) 11                   d) 9

4. Đáp số : a) 5 bông ; b) 2 bông

 

Đáp án tuần 6 – Đề B

Phần I

1. a) 43 S                        30 Đ                 34 S

b) 68 Đ                         60 S                   67 S

2.

Đề kiểm tra cuối tuần 6 Toán lớp 3

3. a) A b) C

Phần II

1. a) 23                    b) 22                   c) 13                     d) 10

2. Đáp số: a) 3 đơn vị b) 2 đơn vị

3. a) 8 bông b) 32 bông

Tải về file word tại đây.

Xem thêm:

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận