Đề kiểm tra cuối tuần 4 Toán lớp 3

Đang tải...

Đề kiểm tra cuối tuần 4 Toán lớp 3

Tuần 4 – Đề A

Phần I. Trắc nghiệm

1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Có 6 túi gạo, mỗi túi đựng 9kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

A. 54kg                       B. 50kg                  C. 48kg

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Có 145m vải, đã bán 39m. Như vậy số mét vải còn lại là :

45m …                                     184m …                                   106m …

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x …

b) 5 + 5 – 5 + 5 + 5 = 5 x …

c) 5 – 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x …

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x …

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Có 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa ?

36 bông …                               42 bông …                             48 bông …

Phần II.Trình bày lời giải các bài toán

1. Có 3 bao gạo, mỗi bao nặng 23kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

                                                                                     Đáp số : ………….

2. Đặt tính rồi tính :

a) 24 x 2

…………….

…………….

b) 33 x 3

…………….

…………….

c) 21 x 4

…………….

…………….

d) 11 x 6

…………….

…………….

3. Tính :

a) 6 x 8 + 107 = …………… b) 30 : 5 x 4 = ……………
= …………… = ……………
c) 5 x 8 – 32 = …………… d) 6 x 7 + 30 = ……………
= …………… = ……………

4. Tính :

a) x – 142 = 128 b) x + 125 = 372
= ………… = …………
= ………… = …………
c) 964 – x = 103 d) 472 – x = 137
= ………… = …………
= ………… = …………

 

Tuần 4 – Đề B

Phần I. Trắc nghiệm

1.Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Số lớn nhất có ba chữ số hơn số lớn nhất có hai chữ số là :

A. 90                                   B. 900                               C. 800

b) Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là :

100 B. 110 C. 108

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x …

b) 6 + 6 – 6 + 6 + 6 = 6 x …

c) 6 + 6 + 6 – 6 + 6 + 6 = 6 x …

d) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x …

3. Điền số thích hợp vào ô trống :

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1. Tính :

a) 23 x 3 + 75 = ………….. b) 14 x 2 + 105 = …………..
= ………….. = …………..
c) 73 x 3 + 42 = ………….. d) 61 x 7 – 125 = …………..
= ………….. = …………..

2. Tìm x :

3. Hà có 30 bông hoa. Nếu Hà cho Nội 4 bông thì hai bạn có số bông hoa bằng nhau. Hỏi :

a) Hà có hơn Nội bao nhiêu bông hoa ?

b) Nội có bao nhiêu bông hoa ?

Bài giải

a) …………………………………………………………………….

………………………………………………………………………..

b) …………………………………………………………………….

………………………………………………………………………..

 

Đáp án tuần 4 – Đề A

Phần I

1.A

2. 45m S                         184m S                               106m Đ

3.

a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5

b) 5 + 5 – 5 + 5 + 5 = 5 x 3

c) 5 – 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 6

Phần II

1. Đáp số : 69kg

2. a) 48 b) 99 c) 84                         d) 66

3. a) 155 b) 24  c) 8                           d) 72

4. a) x = 270 b) x = 247 c) x = 861                  d) x = 335

 

Đáp án tuần 4 – Đề B

Phần I

1. a) B b) C

2. a) 6 x 5

b) 6 x 3

c) 6 x 4

d) 6 x 6

Phần II

1. a) 144                              b) 133                        c) 261                        d) 302

2. a) x = 12                b) x = 12

3. Đáp số a) 8 bông                            b) 22 bông

 

Tải về file word tại đây.

Xem thêm: Đề kiểm tra cuối tuần 5 Toán lớp 3

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận