Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 4 – TH Sông Nhạn năm 2014-2015

Đang tải...

Bài kiểm tra định kì môn Toán 4 

Phần I: Trắc nghiệm: 6 điểm

Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ chấm)

Câu 1: (1,5 điểm)

a) \frac{5}{8} của 40 là:

A. 5                    B. 25                    C. 20                   D. 25

b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét ?

A. 1km                 B. 100km                  C. 300km                 D. 300dm

c) Kết quả của phép tính \frac{4}{5} + \frac{3}{7} là….

Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm^{2} .

              Cạnh hình vuông là đó là ……………… cm.

              Chu vi hình vuông đó là ……………..cm.

Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 7m^{2}  9dm^{2}  =  709dm^{2} …………

b) 12dm^{2} 50cm^{2} = 12500cm^{2} ……….

c) \frac{1}{2} phút  =  5 giây ……..        

d) \frac{1}{5} thế kỉ = 25 năm ………..              

Câu 4: (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán được số mét vải bằng \frac{3}{2} số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là………….m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là…………m vải.

Câu 5: (1 điểm)

a/ X + \frac{5}{7} = \frac{12}{14}

A. X = \frac{1}{7}               B. X = \frac{2}{7}                C. X = \frac{5}{7}

b/ \frac{2}{9} x X = \frac{3}{9}

A. X = \frac{5}{2}               B. X = \frac{4}{5}                  C. X = \frac{3}{2}

Phần II: Tự luận (4 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Tính:

2004 x 21           12604 : 23        \frac{35}{45} + \frac{2}{9}               \frac{15}{35} \frac{1}{7}  

…………………………………………………………………………………… 

…………………………………………………………………………………… 

…………………………………………………………………………………… 

Bài 2: (2 điểm)

Hai kho chứa 1560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ hai bằng \frac{5}{7} số mì của kho thứ nhất.

Đang tải...

Kiểm tra học kỳ 2 các môn lớp 4 năm 2010-2011

Bộ đề trắc nghiệm Tiếng việt lớp 4 có đáp án

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận