Đề ôn tập kiểm tra cuối HKI toán lớp 2
Đề 1
Bài 1 : ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào ô trống:
a. 41; 42; 43; …; …; …; …; …;
b. 79; 80; 81; …; …; …; …; …;
Bài 2 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm )
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 1điểm )
45 + 37 ……… ……… ………
|
86 – 38 ……… ……… ………
|
37 + 56 ……… ……… ………
|
81– 57 ……… ……… ………
|
Bài 4 : Tìm X ( 1 điểm )
a, X – 16 = 58 b. 38 + X = 55
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 5 : ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 9dm = ……. cm 40 cm = ……. dm |
b) 5 dm = ……… cm 70 cm = …….. dm |
Bài 6 ( 1 điểm).
Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 7.( 1 điểm)
Một cửa hàng đồ chơi có 74 chiếc ô tô và máy bay, trong đó có 35 chiếc ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay?
Bài giải
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 8. ( 1 điểm).
Bình có 39 bông hoa, Diệp có 45 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Đề 2
Bài 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30
b) Kết quả phép tính 22 + 23 – 19 bằng bao nhiêu?
26 B. 25 C. 27
Bài 2: Số?
Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 30 ngày ……… Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút ……
Bài 4: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
…….3 hình tứ giác …….4 hình tứ giác …….5 hình tứ giác |
Bài 5: Tìm x Biết X – 8 = 26. Kết quả của x là:
A. x = 43 B. x= 23 C. x = 34
Bài 6: Đặt tính rồi tính
39 + 35 68 + 4 52 – 38 71 – 19
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Bình có 35 quyển vở. Lan có nhiều hơn Bình 5 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? (2 đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Điền số thích hợp điền vào ô vuông ( 1đ)
9 + …………. > 15 9 – ………… < 3
Comments mới nhất