Ước và bội – Sách bài tập toán lớp 6

Đang tải...

Bài tập về Ứớc và bội bài tập toán lớp 6

Câu 141: Trong các số 5317; 3240; 831

a) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7.

b) Viết dạng tổng quát của các số là bội của 7.

 

Câu 142: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

a) x ∈ B(15) và 40 ≤ x ≤ 70

b) x ⋮ 12 và 0 < x ≤ 30

c) x ∈ Ư (30) và x > 12

d) 8 ⋮ x

 

Câu 143: Tuấn có 42 chiếc tem. Tuấn muốn chia đều số tem đó vào các phong bì. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Hãy điền vào chỗ trống trong trường hợp chia được?

ước và bội bài tập toán lớp 6

 

Câu 144: Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của:

a) 32

b) 41

 

Câu 145: Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của:
a) 50

b) 45

 

Câu 146: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) 6 ⋮ ( x – 1)
b) 14 ⋮ (2x + 3)

 

Câu 147: Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200?

 

Bài tập bổ sung

Bài 13.1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) Có các số tự nhiên a và b mà a ∈ Ư(b) và b ∈ Ư(a).

b) Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của b.

 

Bài 13.2: Tìm các số tự nhiên n sao cho:

a) n + 1 là ước của 15;

b) n + 5 là ước của 12.

 

Bài 13.3: Chứng tỏ rằng 11 là ước của số có dạng \overline{abba}.

 

Xem thêm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 tại đây

 

Đáp án

Câu 141:

a) { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }

b) 7k với k ∈ N.

 

Câu 142:

a) B(15) ={ 0 ; 15 ; 30 ; 45 ; 60 ; 75 ; ….}  x ∈ { 45 ; 60 }

b) B(12) = { 0 ; 12 ; 24 ; 36 ; … } ; x  ∈ { 12 ; 24 }

c) Ư(30) = { 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30 }

x > 12 nên x ∈ { 15 ; 30 }

d) x ∈  { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }.

 

Câu 143:

Số phong bì cũng như số tem trong một phong bì phải là ước của 42. Các cách chia thứ nhất, thứ hai thực hiện được

 

Câu 144:

a) Lần lượt nhân 32 với 1 , 2 , 3 ,… sao cho tích là số có hai chữ số.

ĐS : 32 ; 64 ; 96

b) 41 ; 82.

 

Câu 145:

a) Lần lượt xét phép chia 50 cho 1, 2, 3, … chọn các phép chia thực hiện được và thương là số có hai chữ số.

ĐS : 50 ; 25 ; 10

b) 45 ; 15.

 

Câu 146:

a) x – 1 là ước của 6 nên x – 1 ∈ { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }

Do đó x ∈ { 2 ; 3 ; 4 ; 7 }

b) x + 3 là ước của 14 nên 2 . x + 3 ∈ { 1 ; 2 ; 7 ; 14 }.

Do 2 . x + 3 ≥ 3 và 2 . x + 3 là số lẻ nên 2 . x + 3 = 7.

Từ đó : x = 2.

 

Câu 147:

Dãy 12, 16, 20, 200 gồm : (200 – 12) : 4 + 1 =48 (số).

 

Bài tập bổ sung

Bài 13.1:

a) Đúng, a = b = 1.

b) Đúng.

 

Bài 13.2:

a) Ư(15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15}. Ta có :

ước và bội bài tập toán lớp 6

b) Ư(12) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }. Ta có n + 5 > 5 nên :

ước và bội bài tập toán lớp 6

 

Bài 13.3:

\overline{abba} = 1000a + 100b + 10b + a = 1001a + 110b = 1 1(91a + 10b), chia hết cho 11.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận