Tính chất của phép nhân – Phần 2 – Sách bài tập toán lớp 6

Đang tải...

Bài tập về tính chất của phép nhân sách bài tập toán lớp 6.

Bài 142Tính:

a) 125 . (-24) + 24 . 225

b) 26 . (-125) – 125 . (-36)

 

Bài 143: So sánh:

a) (-3) . 1574 . (-7)  .(-11)  .(-10) với 0

b) 25 – (-37) . (-29)  .(-154) . 2 với 0

 

Bài 144: Tính giá trị của biểu thức:

a) (-75) . (-27) . (-x) với x = 4

b) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . a với a = -10

 

Bài 145: Áp dụng tính chất a  . (b – c) = a . b – a . c để điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) (-11) . (8 – 9) = (-11) . ….. – (-11) . ….. = …..

b) (12. 10(9. 10 [12(9)] . ...… ..

 

Bài 146: Giá trị của tích 2.a.b^2  với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A,  B,  C,  D dưới đây:

(A) -288

(B) 288

(C) 144

(D) -144

 

Bài 147: Tìm hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:

a) -2, 4, -8, 16, … (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -2)

b) 5, -25, 125, -625, … (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)

 

Bài 148: Cho  a= -7,  b = 4. Tính giá trị của biểu thức sau:

a) a^2  2.a.b^2  và (a+ b) . (a+b)

b) a^2 – b^2  và (a+ b) . (a – b)

 

Bài 149: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) (5).(4)+(5).(14

(5).[(4)+..]= ....

b) 13 . (….. + 8) = 13 . (-3) + 13 . ..… = 65

 

Bài tập bổ sung

Bài 12.4: Tính:

a) 29 . (-13) + 27 . (-29) + (-14)(-29) ;

b) 17 . (-37) – 23 . 37 – 46 . (-37).

 

Bài 12.5: Biến đổi vế trái thành vế phải:

a) a(b + c) – b(a – c) = (a + b)c ;

b) (a + b)(a – b) = a^2 b^2 .

Chú ý: ”Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái của một đẳng thức” là một cách chứng minh đẳng thức.

 

Xem thêm Tính chất của phép nhân – Phần 1

ại đây

 

Đáp án

Bài 142:

ĐS : a) 2400 ; b) 1250.

 

Bài 143:

a) (-3) . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) > 0

b) 25 – (-37) . (-29) . (-154) . 2 > 0.

 

Bài 144:

a) (-75) . (-27) . (-x) = (-75) . (-27) . (-4)

= [(- 4) . (-75)] . (-27)

= 300 . (-27) = -8100

b) ĐS -1200.

 

Bài 145:

a) (-11) . (8 – 9) = (-11) . 8 – (-11) . 9 = 11

b) (12. 10(9. 10 [12(9)] . 10 = -30

 

Bài 146:

Chọn (B) 288

 

Bài 147:

a) -2 , 4 , -8 ,16 , -32 , 64

b) 5 , -25 , 125 , – 625 , 3125 , -15625.

 

Bài 148:

a) a^2  + 2 . a . b + b^2

{(-7)}^2 + 2 . (-7) . 4 + 4^2

=49 – 56 + 16 = 9

và (a + b) . (a + b)

= [(-7) + 4] . [(-7) + 4] = (-3) . (-3) = 9.

b) a^2 – b^2 {(-7)}^2 – 4^2

= 49 – 16 = 33

và (a + b). (a -b) = [(-7) + 4] . [(-7) – 4] = (-3) . (-11) = 33.

 

Bài 149:

a) (5(4(5(14

(5[(414]= 50 

b) 13 . ( -3 + 8) = 13 . (-3) + 13 . 8 = 65

 

Bài tập bổ sung

Bài 12.4:

a) 29(-13) + 27(-29) + (-14)(-29)

= 29(-13) + (-27) . 29 + 14 . 29

= 29(-13 -21 + 14) = 29 . (-26) = -754.

HD : đổi dấu của số hạng 37 để có thừa số chung.

ĐS : 222.

 

Bài 12.5:

a) a(b + c) – b(a – c) = ab + ac – ba + bc

= ac + bc = (a + b)c.

b) (a + b)(a – b) = a . a + b . a – a . b – b . b.

= a^2 – b^2

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận