Bài tập về bội và ước của một số nguyên sách bài tập toán lớp 6
Bài 150: Tìm năm bội của 2 và -2.
Bài 151: Tìm tất cả các ước của -2, 4, 13, 15, 1
Bài 152: Cho hai tập hợp số A={4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8}; B={13 ; 14 ; 15}
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a ∈ A, b ∈ B?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 3?
Bài 153: Tìm số nguyên x, biết:
a) 12 . x = -36
b) 2 . |x| = 16
Bài 154: Điền vào ô trống:
Bài 155: Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a ⋮ b và b ⋮ a.
Bài 156: Điền chữ ”Đ” (đúng) hoặc ”S” (sai) vào các ô vuông.
a) (-36) : 2 = -18 …..
b) 600 : (-15) = -4 …..
c) 27 : (-1) = 27 …..
d) (-65) : (-5) = 13 ..…
Bài 157: Tính giá trị của biểu thức:
a) [(−23) . 5] : 5
b) [32 . (−7)] : 32
Bài 158: Điền số thích hợp vào ô trống trong hình sau:
Bài tập bổ sung
Bài 13.1: Điền vào chỗ trống:
a) Số……. là bội của mọi số nguyên khác 0;
b) Số……. không phải là ước của bất kì số nguyên nào;
c) Các số ……. là ước của mọi số nguyên.
Bài 13.2: Tìm các số nguyên x thoả mãn:
a) (x + 4) ⋮ (x + 1);
b) (4x + 3) ⋮ (x – 2).
Bài 13.3:
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2|x−1| = 10;
b) . x = 56 + 10 . 13x
Xem thêm Tính chất của phép nhân – Phần 2
Đáp án
Bài 150:
Muốn tìm một bội của 2, (-2) ta nhân 2, (-2) với một số nguyên nào đó. Chẳng hạn :
Năm bội của 2 là : 2 . 1 = 2 ; 2 . (-1) = -2 ; 2 . 2 = 4 ; 2. (-2) = – 4 ; 2 . 3 = 6.
Năm bội của -2 là : -2 ; 2 ; – 4 ; 4 ; – 6.
Tổng quát : Các bội của 2 có dạng là 2 . q với q ∈ z :
0 ; -2 ; 2 ; – 4 ; 4 ; – 6 ; 6 ; -8 ; 8 ; …….
Bài 151:
Các ước của-2 là :-1 , 1 ,-2 , 2.
Cấc ước của 4 là : -1 , 1 , -2 , 2 , -4 , 4.
Các ước của 13 là : -1 , 1 , -13 , 13
Các uớc của 15 là : -1 , 1 , -3 , 3 , -5 , 5 , -15 , 15.
Các ước của 1 là : -1 , 1.
Bài 152:
Lập bảng ta thấy :
a) Có 15 tổng được tạo thành
b) Trong đó có 5 tổng chia hết cho 3 là : 18, 18, 21, 21, 21. Như vậy có hai tổng khác nhau chia hết cho 3 là 18 và 21.
Bài 153:
a) x = -3
b) |x| =8 nên x = -8, hoặc x = 8.
Bài 154:
Bài 155:
5 và-5 ; 6 và-6.
Các cặp số nguyên (khác 0) đối nhau đều có tính chất này (và chỉ có những cặp số này).
Bài 156:
a) (-36) : 2 = -18 Đ
b) 600 : (-15) = -4 S
c) 27 : (-1) = 27 S
d) (-65) : (-5) = 13 Đ
Bài 157:
a) [(-23) . 5] : 5 = -23
b) [32.(-7)] : 32
Bài 158:
Điền từ trên xuống.
Kết quả như hình 39.
Bài tập bổ sung
Bài 13.1:
HS tự làm
Bài 13.2:
a) Ta có X + 4 = (x + 1) + 3
nên (x + 4) : (x + 1) khi 3 : (x + 1), tức là x + 1 là ước của 3. Vì Ư(3) = {-1 ; 1 ; -3 ; 3}, ta có bảng sau :
ĐS : X = -4 ; -2 ; 0 ; 2.
b) HD : Ta có 4x + 3 = 4(x – 2) + 11,
nên (4x + 3) : (x – 2) khi 11 : (x – 2), tức là (x – 2) là ước của 11. ĐS : x ∈ {-9 ; 1 ; 3 ; 13}.
Bài 13.3:
a) 2|x + 1| = 10 => |x + 1| = 5
=> x + 1 = 5 hay x = 4 hoặc x + 1 = -5 hay x = -6.
ĐS : x = 4, x = -6.
b) x = 4.
Trackbacks