Thứ tự thực hiện các phép tính – Sách bài tập toán lớp 6

Đang tải...

Bài tập về Thứ tự thực hiện các phép tính toán lớp 6

Câu 104: Thực hiện phép tính:

a) 

b) 2^3    

c) 15 . 141 + 59 . 15

d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120

e) 

 

Câu 105: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 70 – 5 . ( x – 3 ) = 45

b) 

 

Câu 106:

a) Không làm đủ phép chia, hãy điền vào bảng sau:

Thứ tự thực hiện các phép tính toán lớp 6

b) Trong các kết quả của phép tính sau có một kết quả đúng. Hãy dựa vào nhận xét ở câu a để tìm ra kết quả đúng.

9476 : 92 bằng 98 ; 103; 213

 

Câu 107: Thực hiện phép tính:

a) 3^6 3^2 2^3 2^2

b) ( 39 . 42 – 37 . 42 ) : 42

 

Câu 108: Tìm số tự nhiên x, biết:

a)    

b) 231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13

 

Câu 109: Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?

a) 1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7

b) 1^2  và 2^2 3^2  7^2  

c) 1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9                        

d) 1^2 6^2 8^2 và 4^3 8^3

 

Câu 110: Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?

a)  

b)  và 3025

c) 37 . (3 + 7) và 3^3 7^3            

d) 48 . (4 + 8) và 4^3 8^3

 

Câu 111: Để đếm số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức:

Số số hạng = ( số cuối – số đầu ) : (Khoảng cách giữa hai số ) + 1

Ví dụ 12, 15, 18, …, 90 (dãy số cách 3) có :

( 90 – 12) : 3 + 1 = 78 : 3 + 1 = 26 + 1 = 27 (số hạng)

Hãy tính số hạng của dãy: 8, 12, 16, 20, …, 100

 

Câu 112: Để tính tổng các số hàng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức:

Tổng = ( số đầu + số cuối ) . (số số hạng ) : 2

Ví dụ : 12 +15 + 18 + … + 90 = ( 12 + 90 ) . 27 : 2 = 1377

Hãy tính tổng : 8 + 12 + 16 + 20 + … + 100

 

Câu 113: Ta đã biết: Trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trọng hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0, 1, 2, 3, …, 9

\overline{abcd} trong hệ thập phân có giá trị bằng:

a . 10^3 + b . 10^2 c^10 + d

Có một hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước, đó là hệ nhị phân. Mỗi chữ số trong hệ nhị phân nhận một trong hai giá trị  0 và 1. Một số trong hệ nhị phân, chẳng hạn \overline{abcd} , được kí hiệu là \overline{abcd} _{(2)}

Số \overline{abcd} _{(2)}  trong hệ thập phân có giá trị bằng:

Ví dụ: \overline{1101} _{(2)} = 1 . 2^3 + 1 . 2^2 + 0 . 2 + 1 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13

a) Đổi sang hệ thập phân các số sau: \overline{100} _{(2)} \overline{111} _{(2)} \overline{1010} _{(2)} \overline{1011} _{(2)}

b) Đổi sang hệ nhị phân các số sau: 5, 6, 9, 12.

 

Bài tập bổ sung

Bài 9.1: Giá trị của biểu thức 5 . 2^3 bằng:

(A) 1000

(B) 30

(C)40

(D)115

 

Bài 9.2: Tìm số tự nhiên x, biêt:

a) 4x^3 + 15 = 47

b) a.2^x – 3 = 125

 

Bài 9.3: Dùng năm chữ số 5, dấu các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần), hãy viết một biểu thức có giá trị bằng 6.

 

Xem thêm Chia hai lũy thừa cùng cơ số tại đây

 

Đáp án

Câu 104:

= 8.3 = 24

c) 15 . 141 + 59 . 15

= 15 . (141 + 59)

=15 . 200

= 3000

d) 17.85 + 15.17 – 120

= 17 . (85 + 15) – 120

= 17 . 100 – 120 = 1700 – 120 = 1580

e) 

=

= 20 – (30 – 16)

= 20 – 14 = 6

 

Câu 105:

a) 70 – 5

. (x – 3) = 45

 5 . (x – 3) = 70 – 45

 5 . (x – 3) = 25

 x – 3 = 25 : 5

 x – 3 = 5

 x = 5 + 3

  x = 8

b) 

⇒ 10 + 2x = 4^2

 10 + 2x = 16  

 2x = 16 – 10

 2x = 6 

 x = 3

 

Câu 106:

a)

Thứ tự thực hiện các phép tính toán lớp 6

b) Vì thương 9476 : 92 là số có ba chữ số và chữ số đầu tiên là 1 nên kết quả đúng là 103.

 

Câu 107:

a) 3^6 3^2 2^3 2^2

3^4 2^5

= 81 + 32

=113

b) (39.42 – 37.42) : 42

= (39-27) . 42 : 42

= 2 . 42 : 42

= 2

 

Câu 108:

a) a)    

 2x – 138 = 8 . 9

 2x – 138 = 72

 2x = 72 +138

 2x = 210

 x = 105

b) 231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13

 231 – ( x – 6) = 103

 x – 6 = 231 – 103

 x – 6 = 128

 x = 128 + 6

 x = 134

 

Câu 109:

Các biểu thức ở mỗi câu đè bằng nhau.

 

 

Câu 110: 

Các biểu thức ở mỗi câu đè bằng nhau.

 

Câu 111:

Dãy 8, 12, 16, …,100 có : (100 – 8):4 + 1 = 24 (số hạng).

 

Câu 112:

8 + 12 + 16 + …+100 = (8 + 100).24 : 2 = 1296.

 

Câu 113:

a)\overline{100} _{(2)} = 1 . 2^2 + 0 . 2 + 0 = 4

\overline{111} _{(2)} = 7

\overline{1010} _{(2)} = 10

\overline{1011} _{(2)} = 11

b) 5 = 1 . 2^2 + 0 . 2 + 1 = \overline{1011} _{(2)}

6 = \overline{110} _{(2)}

9 = \overline{1001} _{(2)}

12 = \overline{1100} _{(2)}

 

Bài tập bổ sung

Bài 9.1:

Chọn (C)

 

Bài 9.2:

a) 4 . x^3 = 47 – 15 = 32

x^3 = 32 : 4 = 8 = 2^3

x = 3

b) 4 . 2^x = 125 = 3  = 128

2^x = 128 : 4 = 32 = 2^5

x = 5

 

Bài 9.3:

Chẳng hạn: 5 : 55 : 55 = 6

(55 + 5) : (5 + 5) = 6

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận