Chia hai lũy thừa cùng cơ số – Sách bài tập toán lớp 6

Đang tải...

Các bài tập vềChia hai lũy thừa cùng cơ số – Sách bài tập toán lớp 6

Câu 96: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 5^6 5^3

b) a^4 : a ( a ≠ 0 )

 

Câu 97: Viết các số 895 và \overline{abc}  dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

 

Câu 98: Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n ∈ N ta có a^n  = 1.

 

Câu 99: Mỗi tổng sau có là một số chính phương không ?

a) 3^2 4^2

b) 5^2 12^2

 

Câu 100: Viết kết quả phép tính dưới dạng một  luỹ thừa :

a) 3^15 3^5

b) 4^6 4^6

c) 9^8 3^2

 

Câu 101:

a) Vì sao số chính phương không tận cùng bởi các chữ số 2, 3, 7, 8 ?

b) Tổng (hiệu) sau có là số chính phương không ?

3 . 5 . 7 . 9 . 11 + 3

2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 3

 

Câu 102: Tìm số tự nhiên n, biết rằng:

a) 2^n = 16

b) 4^n = 64

c) 15^n = 225

 

 

Câu 103: Tìm số tự nhiên x mà x^50 = x

 

Bài tập bổ sung

Câu 8.1: Thương 4^6 4^3 bằng:

(A) 1^3

(B) 4^3

(C) 4^2

(D) 4

Hãy chọn phương án đúng.

 

Câu 8.2: Mỗi tổng sau có là một số chính phương không ?

a) 5^2 12^2

b) 8^2 15^2

 

Xem thêm Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai

lũy thừa cùng cơ sốtại đây.

 

Đáp án

Câu 96: 

a) 5^6 5^3 5^{6 - 3} 5^3

b) a^4 : a = a^{4 - 1} a^3 ( a ≠ 0 )

 

Câu 97:

    

 

Câu 98:

a = 1

 

Câu 99:

a) 3^2 4^2 = 9 + 16 = 25 = 5^2

b) 5^2 12^2 = 25 + 144 = 169 = 13^2

 

Câu 100:

a) 3^{10}

b) 4^0

c) 9^8 : 9 = 9^7

 

Câu 101:

a) Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số tự nhiên. Theo đó, ta có bảng dưới đây.

chia hai lũy thừa sách bài tập toán lớp 6

Tận cùng của số chính phương a^2 không thể bằng 2, 3, 7, 8.

b) Tổng là số có tận cùng bằng 8, hiệu có tận cùng bằng 7, chúng không có số chính phương.

 

Câu 102:

a) 4

b) 3

c) 2

 

Câu 103:

x = 0 hoặc x =1

 

Bài tập bổ sung

Câu 8.1:

Chọn (C)

 

Câu 8.2:

Có vì:

a) 5^2 12^2 13^2

b) 8^2 15^2 17^2

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận