Bài tập Ôn tập chương 1 toán lớp 6
Bài tập bổ sung
Câu I.1: Kết quả tính 5 . – 6 . bằng:
(A) 78 ; (B) 211 ; (C) 111 ; (D) 48861.
Câu I.2: ƯCLN của ba số 96, 160, 192 bằng
(A) 16 ; (B) 24 ; (C) 32 ; (D) 48.
Hãy chọn phương án đúng.
Câu I.3: BCNN của ba số 36, 104, 378 bằng
(A) 1456 ; (B) 4914 ;
(C) 3276 ; (D) 19656.
Hãy chọn phương án đúng.
Câu I.4: Tìm số tự nhiên sao cho – = 72
Câu I.5: Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp để số chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5.
Câu I.6: Tìm số tự nhiên n, biết n + 3 chia hết cho n + 1.
Câu I.7: Chứng tỏ rằng:
a) Nếu ⋮ 4 thì ⋮ 4 ;
b) Nếu ⋮ 4 thì ⋮ 4.
Câu I.8: Tìm ba số tự nhiên a, b, c khác 0 sao cho các tích 140a, 180b, 200c bằng nhau và có giá trị nhỏ nhất.
Xem thêm Ôn tập chương I – Phần 1 tại đây
Đáp án
Câu I.1:
Chọn (C) 111.
Câu I.2:
Chọn (C) 32.
Câu I.3:
Chọn (D) 19656.
Câu I.4:
Ta có (10a + b) – (10b + a) = 72
⇒ 9a – 9b = 72
⇒ 9(a – b) = 72
⇒ a – b = 8.
Do a và b khác 0 nên a = 9, b = 1. Đáp số: 91
Câu I.5:
2250, 5250, 8250.
Câu I.6:
Câu I.7:
Ta có: = 100 . + = 4 . 25 . +
a) Nếu ⋮ 4 thì ⋮ 4
b) Nếu ⋮ 4 thì 4 . 25 . ⋮ 4 nên ⋮ 4
Câu I.8:
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của các tích 140.a, 180.b, 200.c. Do a, b, c khác 0 nên m ≠ 0. Do đó m = BCNN(140, 180, 200) = 12600.
Vậy a = 12600 ⋮ 140 = 90 ;
b = 12600 ⋮ 180 = 70 ;
c = 12600 ⋮ 200 = 63.
Trackbacks