Ôn tập chương I – Phần 1 – Sách bài tập toán lớp 6

Đang tải...

Bài tập Ôn tập về số tự nhiên toán lớp 6

Bài 198: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 123 – 5(x + 4) = 38

b) 

 

Bài 199: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó cho 3 rồi trừ 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.

 

Bài 200: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a) 6^2  

b) 

 

Bài 201: Tìm số tự nhiên x biết:

a) 70 ⋮ x, 84 ⋮ x và x > 8

b) x ⋮ 12, x ⋮ 25, x ⋮ 30 và 0 < x < 500

 

Bài 202: Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7.

 

Bài 203: Thực hiện phép tính:

a) 

b) 23 . 75 + 25 . 23 +180

c) 

 

Bài 204: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) (2600 + 6400) – 3x = 1200

b) 

 

Bài 205: Cho 

a) Tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a + b sao cho a ∈ A, b ∈ B

b) Tìm tập hợp D các số tự nhiên x = a – b sao cho a ∈ A, b ∈ B

c) Tìm tập hợp E các số tự nhiên x = a.b sao cho a ∈ A, b ∈ B

d) Tìm tập hợp G các số tự nhiên x sao cho a = b.x và a ∈ A, b ∈ B

 

Bài 206: Phép nhân kỳ lạ: Nếu ta nhân số 12 345 679 (không có chữ số 8) với một số a bất kì có một chữ số, rồi nhân kết quả với 9 thì được số có chín chữ số như nhau và mỗi chữ số đều là a.

Ví dụ:  12 345 679 . 7 = 86 419 753

86 419 753 .9 = 777 777 777

Hãy giải thích vì sao?

 

Xem thêm Ôn tập chương I – Phần 2 tại đây

 

Đáp án

Bài 198:

a) 5 . (x + 4) = 123 – 38 = 85

x + 4 = 85 : 5 = 17

x = 17 – 4 =13

b) 3 . x – 16 = 2 . 7^4 : 7^3 = 2 . 7 = 14

3 . x = 14 + 16 = 30

x = 30 : 3 =  10.

 

Bài 199:

Theo đề bài : (x : 3 – 4) . 5 = 15

Tìm được x = 21

 

Bài 200:

a) 77 = 7 . 11

b) 78 = 2 . 3 . 13

 

 

Bài 201:

a) x ∈ ƯC(70 , 84) và x > 8. ĐS : x = 14.

b) x ∈ BC(12 , 25 , 30) và 0 < x < 500. ĐS: x = 300.

 

Bài 202:

Gọi số phải tìm là a. Do a chia cho 5 thiếu 1 nên a tận cùng bằng 4 hoặc 9

Do a chia cho 2 dư 1 nên a không tận cùng bằng 4, vậy a tận      cùng bằng 9.

Xét các bội của 7 có tận cùng bằng 9, ta có :
7 . 7 = 49, đúng (chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1)

7.17 =119, chia cho 3 dư 2, loại 7 . 27 = 189, chia hết cho 3, loại 7 . 37 = 259, lớn hơn 200, loại.

Số phải tìm là 49.

 

Bài 203:

a) 

= 80 – ( 4.25 – 3.8)

= 80 – (100 – 24 )

= 80 – 76 = 4

b) 23 . 75 + 25 . 23 + 180

= 23 . (75 + 25) + 180

= 23 . 100 + 180

= 2300 +180 = 2480

c) 

= 2448 : (119 – 17)

= 2448 : 102 = 24

 

Bài 204:

a) x = 2600

b) x = 107

 

Bài 205:

a) 

b) 

c) 

d) 

 

Bài 206:

Ta có: 12 345 679 . a . 9

= (12 345 679 . 9) . a

= 111 111 111 . a

\overline{aaaaaaaaa}

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận