Tạo lập số tự nhiên – Toán lớp 4

Đang tải...

Tạo lập số tự nhiên – Toán lớp 4

Bài 1. Cho các số 1, 2, 3. Hỏi

a) Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau theo 2 cách. Tính nhanh tổng tất cả các số tìm được. b) Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số. Tính nhanh tổng tất cả các số tìm được.

Bài 2. Cho 5 số 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có:

a) 4 chữ số b) 4 chữ số khác nhau c) 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5.

Bài 3. Cho 5 số 0, 1, 2, 3, 4. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có:

a) 3 chữ số b) 3 chữ số khác nhau c) 4 chữ số khác nhau chia hết cho 10.

Bài 4. Cho 4 số 0, 1, 2, 3. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có:

a) 4 chữ số b) 4 chữ số khác nhau.

Bài 5. a) Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn ?

b) Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 6.

Bài 6 a) Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng ba chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.

b) Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị.

c) Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì dư 2.

d) Tìm một số chẵn có 3 chữ số biết giá trị số đó không đổi nếu viết theo thứ tự ngược lại và hàng chục gấp 4 lần hàng vị.

e) Tìm một số có 2 chữ số biết số đó gấp 6 lần số hàng đơn vị

f) Tìm số chẵn có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hạng đơn vị và bằng 1/2 chữ số hàng chục.

g) Tìm số có 2 chữ số biết tích của hai chữ số bằng 12 và số đó là số lẻ

h) Tìm số có 2 chữ số biết thương của hai chữ số bằng 3 và số đó là số chẵn

i) Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục và chữ số hàng chục nhiều hơn chữ số hàng đơn vị là 4.

k) Viết các số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng tích các chữ số đó

l) Viết các số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng tích các chữ số đó

m) Tìm một số có hai chữ số biết tích của 2 chữ số đó bằng 0. Tổng các chữ số của nó là 8.

n) Tìm một số có 2 chữ số biết tích của 2 chữ số đó bằng một trong hai chữ số của nó và tổng 2 chữ số bằng 8.

o) Tìm một số có 2 chữ số mà thương các chữ số là 1 mà tích các chữ số của số đó là 16.

p) Tìm một số có ba chữ số biết tổng của ba chữ số là 18. Chữ số hàng trăm bằng 1/2 chữ số hàng chục và bằng 1/3 chữ số hàng đơn vị.

q) Tìm tất cả các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau: Tổng của số đó và các chữ số của nó bằng 2010.

r) Tìm số có hai chữ số sao cho tổng của số đó với các chữ số của nó bằng 84

Bài 7: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495, giữ nguyên thứ tự các số, em hãy xóa đi 5 số để được số có 4 chữ số:

a) Lớn nhất

b) Nhỏ nhất

Bài 8: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 19 đến 23. Giữ nguyên thứ tự các số, em hãy xóa 6 số để còn lại một số có 4 số sao cho:

a) Lớn nhất;

b) Bé nhất

Bài 9: Viết liên tiếp 15 số lẻ đầu tiên để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 15 chữ số của số tự nhiên vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại để được:

a, Số lớn nhất.

b, Số nhỏ nhất.

—————————————————

►Tải về file word TẠI ĐÂY.

►Xem thêm:

►Bộ đề kiểm tra cuối năm toán 4  TẠI ĐÂY.

►Bộ đề kiểm tra học kì II – Môn Toán lớp 4 TẠI ĐÂY.

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận