Hướng dẫn – Bài Giải – Đáp án – Chương VII – Bài 38 : Hệ thống hóa về HIĐROCACBON – trang 163 – Sách bài tập hóa học 11

Đang tải...

Bài 38 : Hệ thống hóa về HIĐROCACBON

38.1. B (vì chất mang đốt có thể chứa cả oxi).

38.2. C                         38.3. B                   38.4. C

38.5.   Số mol CO2 = 20,72 : 22,40 =  9,250.10  (mol).

Khối lượng C trong đó là : 9,250.10¯¹ x 12 = 11,10 (g).

Đó cũng là khối lượng c trong 13,20 g hỗn hợp M.

Khối lượng H trong 13,20 g M là : 13,20 – 11,10 = 2,10 (g).

Số mol H2O tạo thành : 2,10 : 2 = 1,05 (mol).

Vì số mol H2O tạo thành > số mol CO2 nên hai chất trong hỗn hợp M đều là ankan.

Công thức phân tử hai chất là C7H16 (x mol) và C8H18 (y mol).

Khối lượng hai ehất là : 100x + 114y = 13,20.

Số mol CO2 là : 7x + 8y = 9,25.10¯¹

⇒ x = 0,750.10¯¹ ; y = 0,500.10¯¹

Thành phần phần trăm theo khối lượng :

38.6. Số mol các chất trong A là 15,68 : 22,40 = 0,7000 (mol)

Khi A qua chất xúc tác Ni : CmH2m + H2 → CmH2m+2

Hỗn hợp B chứa 3 chất: ankan ban đầu CnH2n+2, ankan mới tạo ra CmH2m+2.

Số mol H2 trong A là : 0,7000 – 0,6000 = 0,1000(mol).

Khi B qua nước brom thì anken bị giữ lại hết :

Hỗn họp C chỉ còn CnH2n+2 và CmH2m+2 với tổng số mol là 8,96 : 22,40 = 0,400 (mol).

Như vậy, 0,200 mol CmH2m có khối lượng 5,60 g, do đó 1 mol CmH2m có Khối lượng 5,60 : 0,200 = 28,0 (g) ⇒ m = 2

CTPT của anken là C2H4 ; ankan do chất này tạo ra là C2H6.

Trong hỗn hợp c có 0,1000 mol C9H6 và 0,3000 mol CnH2n+2

Khối lượng hỗn hợp c là : 20,25 x 2 x 0,400 = 16,2 (g).

Trong đó 0,1000 mol C2H6 có khối lượng 3,00g và 0,3000 mol CnH2n+2 có khối lượng là 16,2 – 3,00 = 13,2(g).

Khối lương 1 mol CnH2n+2 là 13,2 : 0,3000 = 44,0 (g) ⇒ n = 3

Hỗn hợp A : C3H8 (42,86%) ; C2H4 (42,86%) ; H2 (14,29%).

Hỗn hợp B : C3H8 (50,00%) ; C2H6 (16,67%) ; C2H4 (33,33%).

Hỗn hợp C : C3H8 (75,00%) ; C2H6 (25,00%).

38.7.Số mol ankin trong mỗi phần = 0,10 : 2 = 0,050 (mol).

Khi đốt cháy hoàn toàn phần (1)     :

Như vậy trong hỗn hợp A phải có ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 3,6 tức là phải có C2H2 hoặc C3H4.

Nếu có C2H2 thì số mol chất này ở phần 2 là : 0,050 x 40 : 100 = 0,020 (mol).

Khi chất này tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 :

Khối lượng 0,020 mol C2Ag2 là : 0,020 x 240 = 4,8 (g) > 4,55 g.

Vậy hỗn hợp A không thể có C2H2 mà phải có C3H4.

Khi chất này tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3:

Khối lượng C3H3Ag là 0,020 x 147 = 2,94 (g).

Số mol AgNO3 đã phản ứng với các ankin là : 0,25 x 0,12 = 0,030 (mol) ; trong đó lượng AgNO3 tác dụng với C3H4 là 0,020 mol, vậy lượng AgNO3 tác dụng với ankin khác là 0,010 mol.

 

Trong phần (2) ngoài 0,020 mol C3H4 còn 0,030 mol 2 ankin khác. Vậy mà lượng AgNO3 phản ứng chỉ là 0,010 mol, do đó trong 2 ankin còn lại, chỉ có 1 chất có phản ứng với AgNO3, 1 chất không có phản ứng :

Khối lượng 0,010 mol CnH2n-3Ag là : 4,55 – 2,94 = l,61(g).

Khối lượng 1 mol CnH2n3Ag Ịă 161 g.

14n + 105 = 161 ⇒ n = 4.

Công thức phân tử là C4H6 và CTCT : CH3 – CH2 – C = CH (but-1-in)

Đặt công thức chất ankin chưa biết là Cn.H2n-2

Tổng số mol H2O : 0,040 + 0,030 + 0,020 (n’ – 1) = 0,13

                                                           ⇒  n’ = 4.

Chất ankin thứ ba cũng có CTPT C4H6 nhưng không tác dụng với AgNO3 nên CTCT là CH3 – C ≡ C – CH3 (but-2-in).

Thành phần về khối lượng :

Propin chiếm : 33,1% ; but -1-in : 22,3% ; but-2-in : 44,6%

38.8.

1. Trong dãy đồng đẳng của benzen, chỉ có C6H6 và C7H8 là không có
đồng phân là hợp chất thơm.

A và B ở trong dãy đó và MA < MB vậy A là C6H6 và B là C7H8.

Chất C cách chất A hai chất trong dãy đồng đẳng nghĩa là chất C phải
hơn chất A ba nguyên tử cacbon. Công thức phân tử chất c là C9H12.

2. Giả sử trong 48,8 g hỗn hợp X có a mol A, b mol B và c mol C ; ta có :

Giải hệ (1), (2), (3), tìm được a = c = 0,200 ; b = 0,100.

Từ đó tính được thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp X :
C6H6 : 31,9% ;               C7H8  :  18,9% ;                  C9H12 : 49,2%

38.9.   Số mol ankin :

 

 

Xem thêm Hướng dẫn – Bài Giải – Đáp án – Chương VIII – Bài 39 : Dẫn xuất HALOGEN của HIĐROCACBON tại đây 

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận