Đề trắc nghiệm Toán 4 chương II (Câu 81 – 114)

Đang tải...

Đề trắc nghiệm Toán 4 chương II  

Câu 81:  Tính nhẩm: 16100 = ?

A. 1600              B.   160                C.   1060              D.   6000

 

Câu 82:  Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ?

A. 78                  B.   708                C.   7800              D.   780

 

Câu 83:  Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ……?

A. 20                  B.   5                    C.   7                    D.   4

 

Câu 84:  Chọn phép toán đúng:

A. 50 = 10 7                           C.   5 80 = 40 10

B. 167 = 16 7                          D.   25 30 = 35 15

 

Câu 85:  Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?

A. 70000 đồng   B.   35000 đồng   C.   7000 đồng     D.   3500 đồng

 

Câu 86:  Tìm x biết:    x : 200 = 3460

A. x = 69200      B.   x = 692000    C.   x = 6920        D.   x = 692

 

Câu 87: Một kho lương thực, đợt 1  nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 3530              B.   3125              C.   5050              D.   6050

 

Câu 88:  Số thích hợp điền vào chỗ trống:

a) 48 dm^{2}   =  …… cm^{2} ?              

A. 480 cm^{2}          B.   48 cm^{2}            C.   4800 cm^{2}        D.   408 cm^{2}

b) 65000 cm^{2}  = ……… dm^{2} ?

A. 650 dm^{2}          B.   65dm^{2}             C.   6500dm^{2}         D.   6050dm^{2}

c) 36 m^{2}  = ……… cm^{2}

A. 36000 cm^{2}      B.   360000 cm^{2}    C.   3600 cm^{2}        D.   360 cm^{2}

d) 590 dm^{2} = ……… m^{2}  ……… dm^{2}

A. 5m^{2}  9dm^{2}        B.   50m^{2}  9dm^{2}      C.   50m^{2}  90dm^{2}    D.   5m^{2}  90dm^{2}

 

Câu 89:  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:

a) 370 m^{2}  = 3700 dm^{2}  …………                                     c )  720000 cm^{2} = 72 m^{2}  ………… 

b) 25 dm^{2} 50cm^{2} = 2550 cm^{2}    …………             d)   538 dm^{2} = 5m^{2}  38dm^{2}    ………… 

 

Câu 90:  Cho hai hình sau:

A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.

B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.

C. Diện tích hai hình bằng nhau.

D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.

Đang tải...

Đề IOE cấp tỉnh lớp 4

Các chuyên đề Toán lớp 4 có hướng dẫn

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận