Bài 1 (2 điểm). a) Cho phân số |
33 |
. Hỏi cùng phải bớt đi ở cả tử số và mẫu số của phân |
|||||||||||||||
21 |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
số đó bao nhiêu để được một phân số mới có giá trị bằng |
5 |
. |
|
|
|
|
|||||||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
b) Tính bằng cách hợp lí nhất 89 : 0,2 + 89 + 89 : 0,25. |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Bài 2 (1 điểm). Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: |
|
|
|
|
|||||||||||||
5 |
; |
10 |
; |
15 |
; |
7 |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
11 |
16 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Bài 3 (2 điểm).Tìm x biết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
(15 |
´ |
19 – |
|
x – 0,15) : 0,25 = 15 : 0,25. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
Bài 4 (2 điểm). Ba tấm vải có tổng số đo chiều dài là 210m. Nếu cắt |
1 |
tấm thứ nhất, |
2 |
|
|||||||||||||
7 |
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
||||
tấm thứ hai và |
1 |
tấm thứ ba thì phần còn lại của ba tấm dài bằng nhau. Tính chiều dài mỗi |
|||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tấm vải.
Bài 5 (1,5 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B để đến cuộc họp. Nếu đi với vận tốc 25 km/giờ thì muộn mất 2 giờ, đi với vận tốc 30 km/giờ thì muộn mất 1 giờ. Hỏi người đó phải đi với vận tốc bằng bao nhiêu để đến sớm hơn 1 giờ?
Bài 6 (1,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích chiều dài. Tính chu vi mảnh đất.
Biết diện tích tam giác AME = 20 cm2. Hãy tính:
- Diện tích tam giác MEC;
- Diện tích tam giác ABC.
Bài 5 (1 điểm). Hai anh em xuất phát cùng một lúc và ở cùng một chỗ nhưng chạy ngược chiều nhau xung quanh bờ hồ. Khi hai anh em gặp nhau ở lần thứ tư thì chỗ gặp nhau ở đúng vị trí xuất phát ban đầu. Biết anh chạy nhanh hơn em. Tính tỉ số vận tốc của anh và em. là 300m2, chiều rộng bằng
Tải về >> tại đây
Xem thêm
Đề thi môn Toán vào lớp 6 CLC – Trường THPT Nguyễn Tất Thành – Năm học 2012-2013 >> tại đây
Comments mới nhất