Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 (số 05017)

Đang tải...

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm – Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Hãy ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 : Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có :

A. Ba chữ số 0                  B. Bốn chữ số 0                      C. Năm chữ số 0                        D. Sáu chữ số 0

Câu 2 : Số liền sau của số 9 090 999 là:

A. 10 000 000                     B. 9 091 000                       C. 9 090 998                 D. 90  910 000

Câu 3 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < …. < 10 001 là:

A. 99 991                     B. 9 990                  C. 10 000                      D. 99 910

Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 +56 x 100 – 100 là:

A. 526                         B.58 100                       C. 6 026                      D. 6 126

Câu 5: Chia 37 298 cho 7 được kết quả là 5 328 và còn 2. Khi đó số 2 được gọi là:

A. Thương                       B. Số dư                     C. Số bị chia                        D. Số chia

Câu 6 : Để giá trị của biểu thức …..54 x 5 lớn hơn 1500 và bé hơn 1800 thì chữ số thích hợp cần viết vào chỗ ….. là:

A. 2                        B. 4                         C. 3                         D. 5

Câu 7: Kết quả của phép cộng 7215 + 1655 gần số tròn nghìn nào nhất?

A. 10 000                      B. 9000                 C. 8000                       D. 7000

Câu 8: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 5 km?

A. 4 km +500 m                  B. 6 km – 1000 m                 C.100 m x 50                D. 100 km :   2

Câu 9: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 km 950 m + …. m = 9 km là:

A. 50 B . 150                   C  .5                              D. 105

Câu 10:Trong các số dưới đây, số đo nào bé nhất ?

A. 1 kg 512g                    B. 1 kg 5 hg              C. 1 kg 51 dag             D. 10 hg 50g

Câu 11: Đổi 107 phút =.giờ …. phút, kết quả là:

A. 10 giờ 7 phút              B. 1 giờ 47 phút             C. 1 giờ 17 phút            D. 1 giờ 7 phút

Câu 12: Một năm có khoảng bao nhiêu tuần?

A. 42 tuần                       B. 50 tuần                     C. 56 tuần              D. 52 tuần

II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 13 điểm)

Câu 13 ( 2 điểm): Tìm x

a. 619 +( 45 : x ) = 628                                  b, 439 – x : 9 = 412

Câu 14 ( 4 điểm)

Hai xe chở gạo, xe thứ nhất chở 5 bao mỗi bao nặng 80 kg và xe thứ hai chở 3 bao mỗi bao nặng 96 kg. Hỏi :

a. Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki lô gam gạo?

b. Trung bình mỗi bao gạo nặng bao nhiêu ki lô gam gạo?

Câu 15 ( 4 điểm )

Cho 8 chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau ?

Tìm số hạng thứ 20 trong dãy số : 1; 5 ; 9 ; 13 ; 17; ….

Câu 16 ( 3 điểm)

Để xếp một bông hoa bằng giấy, bạn Lan phải mất 1/4 phút, bạn An mất 18 giây, bạn Hà mất 1/5 phút. Hỏi trong ba bạn, ai làm nhanh nhất, ai làm chậm nhất ?

Xem thêm: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 (số 05016) tại đây.

Đang tải...

Related Posts

loading...