Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Trường TH Quang Thịnh
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán – Lớp 3E
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS: …………………………………………………………
PHẦN I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là:
A.68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A . 48617; 48716; 47861; 47816
B . 48716; 48617; 47861; 47816
C . 47816; 47861; 48617; 48716
D . 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Câu 7. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả
Câu 8. Diện tích một hình vuông là 9 . Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán: (5 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3
15250: 5
Câu 2. Điền dấu > < =?
1km … 985 m 60 phút … 1 giờ
797 mm … 1 m 987 g … 1 kg
Câu 3. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)
Câu 4. Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là: ……………………………………………………
Xem thêm:
► Đề ôn tập kiểm tra học kì II – Môn Toán – Lớp 3 – Mã đề 250407
Trackbacks