Đáp án Đề thi Tiếng Anh tuyển sinh vào lớp 10 Bình Định (2014-2015)

Đang tải...

Tuyển tập đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH VÀO LỚP 10

NĂM 2014 –2015

TỈNH BÌNH ĐỊNH

Part 1: Đáp án:    laughed; impressed

Laugh, impress kết thúc là/f/,/s/, “ed” đứng sau các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ đoc̣ là/t

Part 2:

  1. Đáp án: in
  2. Đáp án: an

John là một học sinh năng động . Để nhắc tới một học sinh nói chung, không xác đinḥ ta dùng mạo từ a/an. Sau chỗ trống là“Active” bắt đầu bằng nguyên âm / æ/ nên ta dùng mạo từ an

  1. Đáp án: which

Nha Trang là tên một địa danh, không thể dùng whose của ai hay when (thời điểm). Đồng thời where = which + giới từ(on/in/at…); nghĩa là khi dùng where phải có một giới từ trong câu gốc bị nuột đi trong mênḥ đề quan hệ.̣ Ở đây, visit + danh từ không có giới từ nào đi kèm để bị nuốt đi không thể dùng where dùng which

  1. Đáp án: won’t

Mênḥ đề chinh́ chứa đông̣ từ khuyết thiếu ở dang̣ khẳng định “will” nên câu hỏi đuôi phải chứa đông̣ từ khuyết thiếu đó ở dang̣ phủ định.

  1. Đáp án: because

Hãy làm bất cứ việc gì chúng ta có thể để duy trì dầu… dầu là nguồn tài nguyên quý giá  đây là2 mênḥ đề có quan hê ̣kết quả– nguyên nhân  dùng because

  1. Đáp án: Good ideas

A nói rằng nên tắm vòi hoa sen thay vi ̀tắm bồn để tiết kiệm năng lương̣  B cho rằng đây là môṭ ý kiến tốt. Yes, please: vâng, làm ơn (dùng khi đáp lại câu hỏi/mời đồăn uống). No,thanks: không, cám ơn (từ chối lời mời). I’d love to: tôi rất muốn thế (chấp nhâṇ môṭ lời mời, gơị ý)

  1. Đáp án: fast

How fast: nhanh tới mức nào (hỏi tốc độ). How often  hỏi tần suất. How long  hỏi khoảng thời gian bao lâu. How far  hỏi khoảng cách bao xa

  1. Đáp án: tell

Tell the difference between A and B: (cụm từ thường đi với nhau) phân biệt A và B

Part 3: Give the correct form of the verb in brackets. (1,5m)

  1. Đáp án: gets

Hành động thức dậy xảy ra hàng ngày , lặp lại trong thực tại dùng hiện tại đơn 2. Đáp án: was practising/ came

Câu chuyêṇ đa ̃xảy ra tối hôm qua chia ở quá khứ. Trong khi viêc̣ tâp̣ đàn đang trong quá trình diễn ra thì viêc̣  người hàng xóm đến xen vào Viêc tâp̣ đàn chia ở quá khứ tiếp diêñ (viêc̣ đang diêñ ra taị thời điểm nói trong quá khứ); viêc̣ đến chia ở quá khứ đơn (viêc̣ xen vào trong quá khứ)

  1. Đáp án: meeting

Look forward to + Ving: mong đơị làm viêc̣ gì

  1. Đáp án: had

Điều ước trái với hiện tại (now). Ước gì hiện tại tôi có tiền  Mệnh đề sau Wish chia ởquá khứ đơn

  1. Đáp án: being taken

Enjoy + Ving: thích làm gì. Tôi từng thich́ được đưa đến sở thú chơi bị động: being taken

Part 4: Give the correct form of the word in brackets. (1m)

  1. Đáp án: friendly

Sau “to be” (were) thường là tinh́ từ, hoăc̣ danh từ, cụm danh từ. Ở đây là tính từ: friendly = thân thiêṇ

  1. Đáp án:pollution

Air pollution (cụm từ cố định): sư ̣ô nhiễm môi trường

  1. Đáp án:endangered

Endanger: đe dọa, khiến ai găp̣ nguy hiểm. Loài gấu trúc khổng lồ đang bị nguy hiểm bị động: is endangered

4. Đap an:compulsorily

Đây la câu bi ̣đông̣: were transferred (bị chuyển). Giưa 2 tư nay la trang̣ tư để bổ nghia cho đông̣ tư chinh transfer: compulsorily = môṭ cach bắt buôc̣.

Part 5: Read the following passage carefully and do the following tasks: (1,5m) A. Fill in each numbered blank with ONE given word. There are more words than needed. (1,0m)

  1. Đáp án:countryside

Internet phổbiến ởthành thi hơṇ làvùng nông thôn đáng tiếc cho người viết và những người baṇ ởvùng nông thôn (countryside)

  1. Đáp án: only

Internet chỉ sẵn có ở vùng nông thôn. Sau tinh́ từ (available) có thể là trạng từ để bổnghiã cho tinh́ từ ấy

  1. Đáp án: access

Get access to N: tiếp câṇ/ truy câp̣ cái gì

  1. Đáp án: wandering

Spend + time/khoảng thời gian + Ving: dành thời gian làm gì. Wander: lang thang (lang thang trên mang̣)

Find the words in the text having the following meanings: (0,5 m)

  1. Đáp án: available Available = sẵn có
  2. Đáp án: occasion

Occasion = dịp, cơ hôị

Part 6: Read the passage and complete the following statements 1-4 with the best ending A-E below. (1,0m)

  1. Đáp án: E

Câu đầu đoaṇ: One of the major causes of forest fires is the disappearance of slow growth trees một trong những nguyên nhân chinh́ gây cháy rừng là sư ̣biến mất của những cây moc̣ lâu năm

  1. Đáp án: D

Câu 2: They generally have a very thick bark that makes them resistant to fire  những cây này nhiǹ chung có một  lớp vỏ dày khiến chúng không bắt lửa

  1. Đáp án: A

Câu 3: There are also the trees most valued by logging companies  có những câu đươc̣ đánh giácao nhất bởi các công ty khai thác gỗ; đó chinh́ là các cây đang đươc̣ nhắc tới từ những câu trước – cây moc̣ lâu năm (slow growth trees)

  1. Đáp án: C

Câu 4,5: Logging companies cut down slow growth …, this also allows forest fires to spread more easily  Việc chặt đi và trồng cây ngắn ngày thay thế khiến cháy rừng lan tỏa dễ hơn

Part 7: Complete each second sentence, using the word given in bold at the end so that it has a similar meaning to the first sentence. Do not change the word given in any way. (2,5ms)

  1. Đáp án: My parents spend a lot of time taking care of us although they are very busy. Bố me ̣tôi bâṇ – họ dành nhiều thời gian chăm sóc chúng tôi 2 vế có quan hê ̣ mâu thuẫn, trái chiều dùng liên từ nhượng bộ Although (măc̣ dù) ở giữa để liên kết 2 vế
  2. Đáp án: He told her (that) his parents were proud of his good marks that year

Dùng told để tường thuật câu. Tell somebody (that) + mênḥ đềlùi thời (lùi từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn)

  1. Đáp án: We would be healthy if the air in the city were pure.

Thưc̣ tế là hiêṇ taị không khí không trong lành, chúng ta không khỏe manḥ  dùng câu điều kiện loại 2 để giả định điều không có thật trong thực tại: If + S + V-ed/were…, S + would/could + V

  1. Đáp án: The monitor who was appointed just last week made no comment on the situation.

Dùng mệnh đề quan hệ để bổ nghĩa cho danh từ “mornitor”. Cán bộ giám sát người mà đươc̣ bổ nhiêṃ tuần trước đa ̃không binh̀ luâṇ vềtinh̀ hinh̀

  1. Đáp án: Safety helmets have to be worn at all times.

Chuyển từ câu chủđông̣ sang bi động̣. Mọi người phải đôị mũ bảo hiểm moị lúc ; chuyển thành: mũ bảo hiểm phải được đội mọi lúc.

Tải về file PDF >> Tại đây

 

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận