Độ dài đoạn thẳng – Sách bài tập toán lớp 6

Đang tải...

Bài tập về độ dài đoạn thẳng bài tập toán lớp 6

Bài 38: Xem hình 10. độ dài đoạn thẳng bài tập toán lớp 6

a) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA theo thứ tự giảm dần.

b) Tính chu vi hình ABCDE (tức là tính AB+BC+CD+DE+EA)

 

Bài 39: Xem hình 11. Hãy so sánh 2 đoạn thẳng RS và MN bằng mắt rồi kiểm tra bằng compa

độ dài đoạn thẳng bài tập toán lớp 6

 

Bài 40: Tính khoảng cách (theo đường chim bay) giữa Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh theo bản đồ việt Nam.

 

Bài 41: So sánh các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong hình 12 rồi đánh cùng dấu cho các đoạn thẳng bằng nhau.

độ dài đoạn thẳng bài tập toán lớp 6

 

Bài 42: Viết tên hai đoạn thẳng bằng nhau trong hình 13 và độ dài của chúng.

độ dài đoạn thẳng bài tập toán lớp 6

 

Bài 43: Đo kích thước quyển sách “ Toán 6, tập 1’’ và ghi kết quả:

Chiều dài: ……….mm

Chiều rộng:…………mm

Kích thước:  ……×…….

 

Bài tập bổ sung

Bài 7.1: Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.

a) AB = 2 (cm) còn nói là … A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là … AB bằng 2 (cm) hoặc A … B một khoản bằng 2 (cm).

b) Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là … A và B bằng … hoặc A … B một khoảng bằng … hoặc … AB bằng …

c) AB = 0 còn nói là … A và B bằng … hoặc hai điểm A và B … hoặc … AB bằng … hoặc A … B một khoảng bằng …

 

Bài 7.2: Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).

Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; <; =; >, điền vào chỗ trống (…) dưới đây để diễn tả đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.

a) AB … CD hay CD … AB hoặc AB … CD hoặc CD … AB.

b) CD và GH … hoặc CD và GH … hoặc CD … GH.

c) AB … EF hay EF … AB hoặc AB … EF hoặc EF … AB.

 

Bài 7.3: Quan sát hình bs 5.

Đo và cho biết độ dài của các đoạn thẳng sau:

AB = …độ dài đoạn thẳng bài tập toán lớp 6

BC = …

CD = …

DA = …

OA = …

OB = …

OC = …

OD = …

AC = …

BD = …

b) Chọn một trong các kí hiệu ”<” hoặc ”=” hoặc ”>” điền vào chỗ trống (…) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng.

AB … AD

AB … CD

AB … AC

AB … AO

AC … BD

AC … AO

OA … OB

 

Xem thêm về Đoạn thẳng tại đây

 

Đáp án

Bài 38:

a) DE > AB > AE > CD > BC

b) 10,4

 

Bài 39:

RS = MN.

 

Bài 40:

Gọi A là điềm chỉ thành phố Hà Nội và B là điểm chỉ Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam. Đo khoảng cách Sử dụng tỉ lệ xích của bản đồ để suy ra khoảng cách chim bay giữa hai thành phố.

 

Bài 41:

AB = CD, AD = BC.

 

Bài 42:

AD = BC = 22mm

 

Bài 43:

Học sinh tự đo.

 

Bài tập bổ sung

Bài 7.1:

a) AB = 2cm còn nói là ..(4)..A và B bằng 2cm hoặc nói là ..(3).. AB bằng 2cm hoặc A ..(5).. B một khoảng bằng 2cm

b)Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ..(4).. A và B bằng ..(2).. hoặc A .. (5).. B một khoảng bằng ..(2).. hoặc ..(3).. AB bằng ..(2)..

c) AB = 0 còn nói là ..(4)..A và B bằng ..(2).. hoặc hai điểm A và B ..(1).. hoặc ..(3).. AB bằng ..(2).. hoặc A ..(5).. B một khoảng bằng ..(2)..

 

Bài 7.2:

a) AB lớn hơn CD hay CD nhỏ hơn AB hoặc AB > CD hoặc CD < AB.

b) CD và GH bằng nhau hoặc CD và GH có cùng độ dài hoặc CD = GH.

c) AB lớn hơn EF hay EF nhỏ hơn AB hoặc AB > EF hoặc EF < AB.

 

Bài 7.3:

a) HS đo và ghi số đo của từng đoạn thẳng.

b) Từ kết quả câu a) có được: AB = AD ; AB = CD ; AB < AC ; AB > AO ; AC = BD ; AC > AO ; OA = OB.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận