Chủ đề từ vựng: FEELINGS AND EMOTIONS (Cảm giác và cảm xúc)
Vocabulary: Từ vựng
– angry / ˈæŋgrɪ/ (adj) ː giận dữ
– bored/bɔːd/ (adj) ː chán nản
– cold/ kəʊld/ (adj) ː lạnh
– happy/ ˈhæpɪ/ (adj) ː vui, hạnh phúc
– hot /hɒt/ (adj) ː nóng
– sad/sæd/ (adj) ː buồn
– scared/ ˈskeəd/ (adj) ː sợ hãi
– sleepy/ ˈslɪːpɪ/ (adj) ː buồn ngủ
– surprised/ səˈpraizd/ (adj) ː ngạc nhiên
– tired/ ˈtaiəd/ (adj) ː mệt mỏi
– hungry/ ˈhʌŋgrɪ/ (adj) ː đói
– great/ greit/ (adj) ː tuyệt vời
– good/ gʊd/ (adj) ː tốt
StructuresːCấu trúc
How do you feel? (Bạn cảm thấy như thế nào?)
I’m hungry ( Tôi đói)
Homework: (Bài tập về nhà)
1, Copy “Vocabulary” and “Structures” into your notebook ( Chép từ vựng và cấu trúc vào vở)
2, Copy 1 word = 3 lines into the workbook. Learn by heart.( Chép 1 từ= 3 dòng vào vở bài tập. Học thuộc lòng)
3, Read “ Vocabulary” 30 times ( Đọc từ vựng 30 lần)
Comments mới nhất