Chủ đề từ vựng: FEELINGS AND EMOTIONS (Cảm giác và cảm xúc) – Tiếng anh 4

Đang tải...

Chủ đề từ vựng: FEELINGS AND EMOTIONS (Cảm giác và cảm xúc) 

Vocabulary: Từ vựng

angry / ˈæŋgrɪ/  (adj) ː giận dữ

bored/bɔːd/ (adj) ː chán nản

cold/ kəʊld/ (adj) ː lạnh

happy/ ˈhæpɪ/ (adj) ː vui, hạnh phúc

hot /hɒt/ (adj) ː nóng

sad/sæd/ (adj) ː buồn

scared/ ˈskeəd/ (adj) ː sợ hãi

sleepy/ ˈslɪːpɪ/ (adj) ː buồn ngủ

surprised/ səˈpraizd/ (adj) ː ngạc nhiên

tired/ ˈtaiəd/ (adj) ː mệt mỏi

hungry/ ˈhʌŋgrɪ/ (adj) ː đói

great/ greit/ (adj) ː tuyệt vời

good/ gʊd/ (adj) ː tốt

 

StructuresːCấu trúc

How do you feel? (Bạn cảm thấy như thế nào?)

I’m hungry ( Tôi đói)

Homework: (Bài tập về nhà)

1, Copy “Vocabulary” and “Structures” into your notebook ( Chép từ vựng và cấu trúc vào vở)

2, Copy 1 word = 3 lines into the workbook. Learn by heart.( Chép 1 từ= 3 dòng vào vở bài tập. Học thuộc lòng)

3, Read “ Vocabulary” 30 times ( Đọc từ vựng 30 lần)

 


Chủ đề từ vựng: COLOURS (MÀU SẮC)

Chủ đề từ vựng: FAMILY (Gia đình)

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận