Unit 1 : Greetings?
C.How old are you?
*Objectives
– Numbers from 16 to 20.
– Talk about age and contrast with “How are you ?”
– Developing listening and speaking skill.
C.HOW OLD ARE YOU? (ông/Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?)
Bài 1.Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
Bài 2.Practise: Count from one to twenty with a partner. (Thực hành: Đếm từ đến 20 với bạn cùng học.)
Bài 3.Listen and repeat (Lắng nghe và tập lại).
Click tại đây để nghe:
a.- Hello, Miss Hoa. This is Lan. – Chào cô Hoa. Đây là Lan.
-Hello. Lan. How old are you? – Chào Lan. Em mấy tuổi?
-I’m eleven. — Em 11 tuổi.
b.- Hi, Ba. This is Phong. – Chào Ba. Đây là Phong.
-Hi, Phong. How old are you? – Chào Phong. Bạn mấy tuổi?
-I’m twelve. – Tôi 12 tuổi.
Bài 4.Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
How old are you? – I am … (years old)
How old is he? – He is … (years old)
How old is your brother? – He’s …
How old is her sister? – She’s …
Bài 5. Play bingo.(Chơi bingo.)
Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo.
(Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)
Bài 6. Remember.(Ghi nhớ.)
Numbers: one to twenty: các số từ 1 tới 20
How old are you?: Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?
I’m twelve.: Mình 12 tuổi.
Xem thêm : B.Good morning – trang 14 – 16 Unit 1 Greetings? Sách Giáo Khoa tiếng anh 6
Comments mới nhất