Unit 1 : Greetings?
B.Good morning
*Objectives
– Greet each other : Good morning / afternoon / evening / nighr / bye.
– Talk about “us” : We’re…
– Numbers from 11 to 15.
– Developing listening, speaking, writing skills.
*Vocabulary :
Morning (n): buổi sáng -từ 0 giờ đến 12
Afternoon (n) : buổi trưa(chiều) từ 12g đến 18g
Evening (n): buổi tối – từ 18g đến giờ đi ngủ
Night (n): đêm
Good (adj) : tốt
Good morning
Good afternoon
Good evening
Good night : chúc ngủ ngon , tạm biệt
Bye : tạm biệt
Goodbye : tạm biệt
Children (n,pl) : trẻ con, các con
Child (n,sing) : đứa trẻ, con
B.Good morning
Bài 1. Listen and repeat.(Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Good morning: Chào buổi sáng
Good afternoon: Chào buổi trưa
Good evening: Chào buổi chiều
Good night: Chào buổi tối (Chúc ngủ ngon)
Bye: Tạm biệt
Goodbye: Tạm biệt
Bài 2. Practice with a partner.(Thực hành với một bạn cùng lớp.)
Bài 3. Listen and repeat.(Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn dịch:
a)
Cô Hoa: Chào buổi sáng các em.
Học sinh: Chào buổi sáng cô Hoa.
Cô Hoa: Các em có khỏe không?
Học sinh: Chúng em khỏe, cảm ơn cô.
Cô có khỏe không?
Cô Hoa: Cô khỏe, cảm ơn các em.
Tạm biệt.
Học sinh: Tạm biệt cô
Hướng dẫn dịch:
b)
Mẹ: Chúc con ngủ ngon, Lan.
Lan: Chúc mẹ ngủ ngon.
Bài 4. Write.(Viết.)
Lan: Good afternoon, Nga.
Nga: Good afternoon, Lan.
Lan: How are you?
Nga: I’m fine, thanks.
And you?
Lan: Fine, thanks.
Nga: Goodbye.
Lan: Goodbye.
Bài 5. Play with words.(Chơi với chữ.)
Click tại đây để nghe:
Xem thêm : A.Hello – trang 10 – 13 Unit 1: Greetings Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6
Comments mới nhất