B.Good morning – trang 14 – 16 Unit 1 Greetings? Sách Giáo Khoa tiếng anh 6

Đang tải...

Unit 1 : Greetings?

           B.Good morning

 

*Objectives

– Greet each other : Good morning / afternoon / evening / nighr / bye.

– Talk about “us” : We’re…

– Numbers from 11 to 15.

– Developing listening, speaking, writing skills.

*Vocabulary :

Morning (n): buổi sáng -từ 0 giờ đến 12

Afternoon (n) : buổi trưa(chiều) từ 12g đến 18g

Evening (n): buổi tối – từ 18g đến giờ đi ngủ

Night (n): đêm

Good (adj) : tốt

Good morning

Good afternoon

Good evening

Good night : chúc ngủ ngon , tạm biệt

Bye : tạm biệt

Goodbye : tạm biệt

Children (n,pl) : trẻ con, các con

Child  (n,sing) : đứa trẻ, con

B.Good morning

Bài 1. Listen and repeat.(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây để nghe:

Good morning: Chào buổi sáng

Good afternoon: Chào buổi trưa

Good evening: Chào buổi chiều

Good night: Chào buổi tối (Chúc ngủ ngon)

Bye: Tạm biệt

Goodbye: Tạm biệt

Bài 2. Practice with a partner.(Thực hành với một bạn cùng lớp.)

Bài 3. Listen and repeat.(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn dịch:

a)

Cô Hoa: Chào buổi sáng các em.

Học sinh: Chào buổi sáng cô Hoa.

Cô Hoa: Các em có khỏe không?

Học sinh: Chúng em khỏe, cảm ơn cô.

Cô có khỏe không?

Cô Hoa: Cô khỏe, cảm ơn các em.

Tạm biệt.

Học sinh: Tạm biệt cô

Hướng dẫn dịch:

b)

Mẹ: Chúc con ngủ ngon, Lan.

Lan: Chúc mẹ ngủ ngon.

Bài 4. Write.(Viết.)

Lan: Good afternoon, Nga.

Nga: Good afternoon, Lan.

Lan: How are you?

Nga: I’m fine, thanks.

And you?

Lan: Fine, thanks.

Nga: Goodbye.

Lan: Goodbye.

Bài 5. Play with words.(Chơi với chữ.)

Click tại đây để nghe:

 

Xem thêm : A.Hello – trang 10 – 13 Unit 1: Greetings Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận