Ôn tập chương II – Sách bài tập toán lớp 6

Đang tải...

Một số bài tập về ôn tập chương số nguyên  sách bài tập toán lớp 6.

Bài 159: Trên trục số cho hai điểm c, d (hình 28).

ôn tập chương số nguyên

a) Xác định các điểm – c, – d trên trục số.

b) Xác định các điểm |c|,|d|,|c|,|dtrên trục số.

c) So sánh các điểm c, d, -c, -d, |c|,|d|,|c|,|dvới 0.

 

Bài 160: Cho số nguyên b. So sánh b với –b,  -b với 0

 

Bài 161: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

-33, 28, 4, -4, -15, 18, 0, 2, -2

 

Bài 162: Tính các tổng sau:

a) [(8)+(7)]+(10);

b) 555 – (-333) – 100 – 80 ;

c) -(-229) + (-219) – 401 + 12

d) 300 – (-200) – (-120) +18

 

Bài 163: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:

a) -4 < x < 5

b) -7 < x < 5

c) -19 < x < 20

 

Bài 164: Tìm số nguyên a, biết:

a) |a|=4

b) |a|=0

c) |a|=

d) |a|=|8

e) 13 . |a|=26

 

Bài 165: Tính:

a) (-3) . (-4) . (-5)

b) (-5+8) . (- 7)

c) (-6 – 3) . (- 6 +3)

d) (-4 – 14) : (-3)

 

Bài 166: Tính:

a) $latex{(8)}^2$ . 3 

b) $latex 9^2$ . $latex {(5)}^4$

 

Bài 167: Tìm số nguyên x,  biết:

a) 2 . x – 18 = 10

b) 3 . x + 26 = 5

c) |x20

 

Bài 168: Tính (một cách hợp lý)

a) 18 . 17 – 3 . 6 . 7

b) 54 – 6 . (17 + 9)

c) 33 . (17 – 5) – 17 . (33 – 5)

 

Bài 169: Cho hai tập hợp: A={5B={−3 ; 6 ; −9 ; 12}

a) Có bao nhiêu tích a.b (với a ∈ A và b ∈ B) được tạo thành?

b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0,  bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?

c) Có bao nhiêu tích là bội của 9?

d) Có bao nhiêu tích là ước của 12?

 

Bài tập bổ sung

Bài II.1: Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:

a) (a + b)(a + b) ;

b) (a – b)(a – b)

 

Bài II.2: Tìm các số nguyên x sao cho (x – 3) là ước của 13.

 

Xem thêm Bội và ước của một số nguyên tại đây

 

Đáp án

Bài 159:

a) b) Xem hình

ôn tập chương số nguyên

c) Vc = |c| = |-c| > 0, -c < 0;

-d = |d| = |-d| > 0, d < 0

 

Bài 160:

Xét ba trường họp : b > 0, b < 0, b = 0.

Khi b > 0 thì b > -b và -b < 0

Khi b < 0 thì b < -b và -b > 0

Khi b = 0 thì b = -b = 0.

 

Bài 161:

– 33 , – 15 , – 4 , – 2 , 0 , 2 , 4 , 18 , 28.

 

Bài 162:

a) – 25;

b) 708;

c)-379;

d) 638

 

Bài 163:

a) x = – 3 , – 2 , – 1 , 0 ,  1 , 2 , 3 , 4. Tổng bằng 4

b) x = – 6 , – 5 , – 4 , – 3 , – 2 , – 1 , 0 , 1 , 2 , 3 , 4. Tổng bằng – 11

c) x = – 18 , -17 , -1 , 0 , 1 , 2 , 18 , 19. Tổng bằng 19.

 

Bài 164:

a) a = – 4 hoặc a = 4 ;

b) a = 0;

c) không có a nào thoả mãn ;

d) a = – 8 hoặc a = 8 ;

e) a = -2 hoặc a = 2

 

Bài 165:

a) – 60 ;

b)  -21   ;

c) 27 ;

d) 6

 

Bài 166:

a) {(-8)}^2 . 3^3  = 64 . 27 = 1728

b) 9^2 . {(-5)}^4 = 81 . 625 = 50625.

 

Bài 167:

a) 2 . x – 18 = 10

 2 . x =10 + 18

 2 . x = 28

 x = 28 : 2

 x = 14

b) 3 . x + 26 = 5

 3 . x = 5 – 26

 3 . x = -21

 x = -21 : 3

=> x = -7

c) |x20

− 0

2

 

Bài 168:

a) 18 . 17 – 3 . 6 . 7 = 18 . 17 – 18 . 7 = 18 . (17 – 7) = 18 . 10 = 180

b) 54 – 6 . (17 + 9) = 54 – 102 – 54 = (54 – 54) – 102 = -102

c) 33 . (17 – 5) – 17 . (33 – 5) = 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 – 17 . 5

= (33 . 17 – 33 . 17) – 5(33 – 17) = 0 – 5 . 16 = – 80

 

 

Bài 169:

a) Có 12 tích được tạo thành

b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0

c) Có 6 tích là bội của 9 là :

9 , -18 , -18 , 27 , -45 , -36. Trong đó có 5 tích khác nhau là bội của 9.

Có 2 tích là ước của 12 là : -6, 12.

 

Bài tập bổ sung

Bài II.1:

HS tự làm.

 

Bài II.2:

HD: Ư(13) = {-1.; 1 ; -13 ; 13}, lập bảng.

ĐS: x ∈ {2 ; 4 ; -10 ; 16}.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận