Bồi dưỡng toán lớp 5: Dạng 2: Số thập phân. So sánh số thập phân (Phần 1)

Đang tải...

BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 5

DẠNG 2: SỐ THẬP PHÂN. SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN

Bài 1. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ trống

a) 3dm=  \frac{3}{10}m   =… m

b) 7cm=  \frac{7}{100}m   =… m

c) 5dm=  \frac{5}{10}m   =… m

d) 5cm=  \frac{5}{100}m   =…m

e) 3mm=  \frac{3}{1000}m   =…m

f) 9mm=  \frac{9}{1000}m   =….m

Hướng dẫn

Khi viết các số  thập phân từ các phân số thập phân có thể dựa vào b số chữ số 0 ở mẫu số của phân 30′ thập phân để viết phần thập phân. Nếu ở mẫu số của phân số thập phân có bao nhiêu chữ số 0 thì ở phần thập phân của số thập phân có bấy nhiêu chữ số.

Giải

a) 3dm=  \frac{3}{10}m   =0,3 m

b) 7cm=  \frac{7}{100}m   =0,07m

c) 5dm=  \frac{5}{10}m   =0,5m

d) 5cm=  \frac{5}{100}m   =0,05m

e) 3mm=  \frac{3}{1000}m   =0,003m

f) 9mm=  \frac{9}{1000}m   =0,009m

Tham khảo :  Ôn tập và bổ sung về phân số: Các bài toán tự giải

Bài 2

a) Viết thành số thập phân : 

0,7   ;     0,03   ;    0,006    ;     0,085     ;      0,103

b)  Viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân: 

4,7    ; 6,43   ;    17,07   ;    215,075   ;   212,906

Hướng dẫn

a) Viết các số thập phân thành phân số thập phân, cần chú ý tới phần thập phân của số thập phân. Nếu phần thập phân có 1; 2; 3 chữ số thì ở mẫu số của phân số thập phân sẽ có 1; 2; 3 chữ số 0.

b) Dựa vào cách gợi ý ở câu a.

Giải

a) Viết thành phân số thập phân: 

0,7=  \frac{7}{10}   ;        0,03 =  \frac{3}{100}   ;     0,006=  \frac{6}{1000}   ;       0,085 =  \frac{7}{10}   ;         0,103 =  \frac{7}{10}   

b) Viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân

4,7= 4\frac{7}{10}            ;      6,43=  6\frac{43}{100}               ;       17,07=  17\frac{7}{100}  

Bài 3. 

a)  \frac{3}{10}   gấp  \frac{3}{100}   bao nhiêu lần                              b)  \frac{7}{100}   kém  \frac{7}{10}   bao nhiêu lần

c)   \frac{9}{100}   gấp  \frac{9}{1000}   bao nhiêu lần                    d)   \frac{11}{1000}   kém  \frac{11}{100}   bao nhiêu lần

Hướng dẫn

Đối  với hai phân số có cùng tử số thì phân số nào có mẫu số nhỏ hơn là phân số đó lớn hơn hoặc mẫu số  nào lớn hơn là phân số đó nhỏ hơn.

Giải

a) Hai phân số  \frac{3}{10}   và  \frac{3}{100}   có cùng tử số là 3 và biết rằng 10 nhỏ hơn 100 là 10 lần, do đó phân số  \frac{3}{10}   gấp  \frac{3}{100}   là 10 lần.

c) Hai phân số \frac{9}{100}   \frac{7}{1000}   có cùng tử số là 9 và biết rằng 100 nhỏ hơn 1000 là 10 lần, do đó phân số  \frac{9}{100}   gấp  \frac{9}{1000}   là 10 lần.

d) Hai phân số  \frac{11}{1000}   \frac{11}{100}   có cùng tử số là 11 và biết rằng 1000 lớn hơn 100 là 10 lần, do đó phân số kém  \frac{11}{1000}   kém  \frac{11}{100}    là 10 lần.

Bài 4.  Cho các số thập phân sau : 

   8,97;   26,375;  103,036;   0,504;   115,032.

a) Nếu phần nguyên, phần thập phân của mỗi số.

b) Viết ra cách đọc mỗi số đã cho.

Hướng dẫn

a) Mỗi sô’ thập phân gồm hai phần : phần nguyên ở bên trái dấu phẩy, phần thập phần ở bên phải dấu phẩy.

b) Khi đọc một số thập phân, ta đọc phần nguyên trước, rồi đến dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.

Giải

a) Số thập phân 8,97 có phần nguyên là 8, phần thập phân là 97;

Số thập phân 26,375 có phần nguyên là 26, phần thập phân là 375;

Sô’ thập phân 103,036 có phần nguyên là 103, phần thập phân là 036;.

Sô’ thập phân 0,504 có phần nguyên là 0, phần thập phân là 504;

Số thập phân 115,032 có phần nguyên là 115, phần thập phận là 032.

b) 8,97 : Tám phẩy chín mươi bảy;

26,375 : Hai mươi sáu phẩy ba trăm bảy mươi lăm;

103,36 : Một trăm linh ba phẩy không trăm ba mươi sáu;

0,504 : Không phẩy năm trăm linh bôn;

115,032 : Một trăm mười lăm phẩy không trăm ba mươi hai.

Bài 5. Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và số đơn vị của mỗi hàng trong từng phần đó :

a) 2,9 ; 3,45 ; 38,454 ; 402,70.

b) 54,7 ; 1852,34 ; 800,80 ; 0,052.

Hướng dẫn

Trước hết là đọc sô’ thập phân, rồi nêu phần nguyên, phần thập phân và nêu số đơn vị của mỗi hàng trong từng phần.

Giải

a) Số thập phân 2,9 đọc là : hai phẩy chín.

– Phần nguyên là : 2

– Phần thập phân gồm có : 9 phần mười.

Số thập phân 3,45 đọc là : ba phẩy bốn mươi lăm.

– Phần nguyên là : 3

– Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 5 phần trăm.

Số thập phân 38,454 đọc là : ba mươi tám phẩy bôn trăm năm mươi tư.

– Phần nguyên gồm có : 3 chục, 8 đơn vị.

– Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 5 phần trăm, 4 phần nghìn. Sô’ thập phân 402,70 đọc là : bôn trăm linh hai phẩy bảy mươi.

– Phần nguyên gồm có : 4 trăm, 2 đơn vị.

– Phần thập phân gồm có : 7 phần mười, 0 phần trăm.

b) Số  thập phân 54,7 đọc là : năm mươi tư phẩy bảy.

– Phần nguyên gồm có : 5 chục, 4 đơn vị.

– Phần thập phân gồm có : 7 phần mười.

Số thập phân 1852,34 đọc là : một nghìn tám trăm năm mươi hai phẩy ba mươi tư.

– Phần nguyên gồm có : 1 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.

– Phần thập phân gồm có : 3 phần mười, 4 phần trăm.

Số thập phân 800,80 đọc là : tám trăm phẩy tám mươi.

– Phần nguyên gồm có : 8 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.

– Phần thập phân gồm có : 8 phần mười, 0 phần trăm.

Số thập phân 0,052 đọc là : không phẩy không năm mươi hai.

– Phần nguyên là : 0 đơn vị.

– Phần thập phân gồm có : 0 phần mười, 5 phần trăm, 2 phần nghìn.

Bài6.  Viết số thập phân có :

a) Sáu đơn vị, bảy phần mười.

b) Ba mựơi lăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm.

c) Bảy mươi đơn vị, bảy phần mười, bảy phần trăm, bảy phần nghìn,

d) Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, năm phần trăm,

e) Không đơn vị, ba phần nghìn.

Hướng dẫn

Cần lưu ý rằng, từ “đơn vị” ở đây là thay cho việc dùng “dấu phẩy”, từ đó cứ theo cách đọc để viết các số thập phân.

Giải

a) 6,7;        b) 35,36;          c) 70,777;         d) 3002,05;      e) 0,003.

Bài 7. Cho số thập phân : 0,8855.

a) Đọc số thập phân đã cho.

b) Lùi dấu phẩy sang bên phải hai chữ số  rồi đọc số thập phân mới nhận được.

c) Lùi dấu phẩy sang bên phải ba chữ số rồi đọc số thập phân mới nhận được.

Hướng dẫn

Khi lùi dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải hai hoặc ba chữ số” ta nhận được số thập phân mới và đọc hai số mới như mọi số thập phân khác.

Giải

a) Số thập phân 0,8855 đọc là : không phẩy tám nghìn tám trăm năm mươi nhăm.

b) Lùi dấu phẩy sang bên phải hai chữ sô’ được số 88,55 đọc là : tám mươi tám phẩy năm mươi lăm.

c) Lùi dấu phẩy sang bên phải ba chữ số được số 885,5 đọc là : tám trăm tám mươi lăm phẩy năm.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận