Bài tập Tuần 17(Bạn trong nhà ) – Bài Tập Tiếng Việt 2 tập một trang 72

Đang tải...

TUẦN 17

Tập đọc

Tìm ngọc

1. Đánh dấu x vào [….] trước ý trả lời đúng :

a. Vì sao chàng trai mua con rắn rồi thả đi ?

[….] Vì chàng trai biết con rắn là con của Long Vương.

[….] Vì rắn hứa sẽ tặng ngọc cho chàng.

[….] Vì chàng trai là người nhân hậu, thương con vật tội

b. Khi chàng trai mất ngọc, Mèo và Chó đã làm gì ?

[….] An ủi chàng trai.

[….] Xin đi tìm ngọc.

[….] Đi tìm con của Long

2. Tìm những từ ngữ nêu phẩm chất của Mèo và Chó :

……………………………………………………………………………………………………………….

Chính tả

1. Điền ui hay uy ?

2. Khoanh vào tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống: 

3. Tìm các từ chứa tiếng có vần et hay ec :

a. Chỉ tác dụng của chiếc chổi:……………………………………………..

b. Chỉ con lợn kêu :………………………………………………………………………

c. Chỉ thời tiết mùa đông, rất lạnh :………………………………..

d. Chỉ con chim biết nói tiếng người:………………………………..

Tập đọc

Gà “tỉ tê” với gà

1. Đánh dấu x vào […] trước ý trả lời đúng :

a. Từ khi gà con còn nằm trong trứng, gà mẹ đã nói chuyện với chúng bằng cách :

[…]  Kêu cục ta cục tác.

[…]  Gõ mỏ lên vỏ trứng. 

[…]  vỗ  cánh  phành  phạch.

b. Em hiểu từ “tỉ tê” nghĩa là :

[…] Nói chuyện lâu, nhẹ nhàng, thân mật.

[…]  Nói chuyện vui vẻ.

[…] Nói nhiều chuyện.

2. Nối tiếng kêu ở cột A cho phù hợp với thông tin gà mẹ báo cho con ở cột B :

Luyện từ và câu

1. Gạch chân dưới những từ chỉ đặc điểm của con vật dưới đẳy :

Con trâu đen lông mượt

Cái sừng nó vênh vênh

Nó cao lớn lênh khênh

Chân đi như đập đất.

Trần Đăng Khoa

2. Nối cái so sánh và cái được so sánh theo mẫu :

 

3. Viết tiếp các câu sau bằng cách thêm hình ảnh so sánh :

Mẫu : Bộ lông chú thỏ nhà em trắng như bông.

a. Bốn cái chân voi sừng sững như………………………………..

b. Bộ lông chú mèo mềm mịn như……………………………………….

c. Chiếc mào chú gà trống đỏ tươi như……………………….

Tập đọc

Thêm sừng cho ngựa

1. Đánh dấu x vào […] trước ý trả lời đúng :

a. Mẹ mua những gì cho Bin tập vẽ ?

[…] Phấn, than.

[…] Phấn màu, những bức vẽ mẫu các con vật.

[…] Một quyển vở vẽ, một hộp bút chì màu.

b. Bin định vẽ sự vật nào ?

[…] Con ngựa.

[…] Quyển vở. 

[…]  Chuồng ngựa.

2. Ghi vào chỗ trống những điểm khác nhau giữa con bò và con ngựa mà em biết :


Chính tả

1. Nối tên sự vật có chứa vần ao hoặc au

Bài tập tiếng việt tuần 17 lớp 2

2. Đánh dấu x vào […..] trước từ sai chính tả :

[…..] mưa rào  […..] rễ ràng […..] cô giáo 
[…..] dải lụa  […..] giải toán  […..] dảnh dỗi 
[…..] gào thét […..] xanh méc […..] kêu eng éc 
[…..] khét lẹc  […..] nét mặt  […..] sấm sét

Tập làm văn

1. Em nói thế nào trong những trường hợp sau ?

a. Lần đầu tiên em được đi tàu tham quan vịnh Hạ Long.

……………………………………………………………………………………………….

b. Lần đầu tiên em thấy cầu vồng sau cơn mưa.

……………………………………………………………………………………………….

c . Lần đầu tiên em được đi máy bay.

……………………………………………………………………………………………….

2. Viết thời khoá biểu của em theo mẫu :

Thời khoá biểu

Họ và tên :………………………………

Bài tập tiếng việt tuần 17 lớp 2

Xem thêm : Bài tập Tuần 18(Ôn tập cuối HK I) – Bài Tập Tiếng Việt 2 tập một trang 72 tại đây. 

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận