TUẦN 16
Tập đọc
Con chó nhà hàng xóm
1. Đánh dấu x vào [….] trước ý trả lời đúng :
a. Cún Bông là :
[….] Con chó nhà Bé nuôi.
[….] Con chó nhà hàng xóm.
[….] Con chó bằng bông.
b. Khi Bé vấp ngã, Cún Bông đã làm gì ?
[….] Nhìn Bé rồi chạy đi tìm người giúp.
[….] Khóc.
[….] Sủa thật to báo người đến giúp.
c. Trong những ngày Bé nằm ở nhà, Cún Bông đã làm gì để Bé vui ?
[….] Mang cho Bé khi thì tờ bào hay cái bút chì, con búp bê,…
[….] Chạy nhảy và nô đùa xung quanh Bé.
[….] Dẫn bác hàng xóm sang thăm Bé hằng ngày.
2. Theo em, Bé mau lành là nhờ :
……………………………………………………………………………………………………………….
1. Tìm những từ có tiếng chứa vần ui hoặc uy ghi vào chỗ trống :
2. Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a. (ngả, ngã) :……………….. đầu, té……………………..
b. (gỗ, gổ) : xẻ………………. , gây………………………..
c. (vẩy, vẫy) ;………… tay,……………… nước
Tập đọc
Thời gian biểu
1. Điền các việc Phương Thảo làm hằng ngày (SGK Tiếng Việt 2, tập một, 132) trong các khoảng thời gian sau :
a. 6 giờ đến 6 giờ 30 :………………………………………………………………………………….
b. 16 giờ 30 đến 17 giờ :………………………………………………………………………………
c. 18 giờ 30 đến 19 giờ 30 :………………………………………………………………………….
2. Lập thời gian biểu buổi sáng (từ thứ hai đến thứ sáu) của em :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Luyện từ và câu
1. Tìm từ trái nghĩa với những từ trong tranh.
M : Buồn
2. Đặt câu với những từ ngữ cho sẵn theo mẫu câu Ai thế nào ?
a. Cây cau/ thẳng
…………………………………………………………………………………………………………..
b. Đường lên núi/ quanh co
…………………………………………………………………………………………………………..
c. Chú chim sẻ/ nhanh/ thoăn thoắt
…………………………………………………………………………………………………………..
d. Chú rùa/ bò/ chậm chạp
…………………………………………………………………………………………………………..
Tập đọc
Đàn gà mới nở
1. Câu thơ nào ở khổ 1 chứng tỏ nhà thơ rất yêu đàn gà ?
[…..] Câu 1 và 2.
[…..] Câu 2 và 3.
[…..] Câu 3 và 4.
2. Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của đàn gà con điền vào chỗ trống :
3. Khi gặp diều, quạ, gà mẹ làm gì để bảo vệ đàn con ?
[…..] Dang cánh cho đàn con chui vào trong.
[…..] Cùng đàn con chạy trốn.
[…..] Kêu to báo hiệu nguy hiểm.
Chính tả
1. Tìm những tiếng chứa vần ao hoặc au ghi vào chỗ trống theo mẫu :
2. Điền tr hay ch ?
Ai ….ồng cây Người đó có tiếng hát
…. ong vòm cây
….im hót lời mê say
Bế Kiến Quốc
3. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
a. (cổ, cỗ) :…………….. kính, mâm…………………
b. (giả, giã) :…………… ờ,……………… giò
c. (quảng, quãng) :…………………….. đường,…………………… trường
Tập làm văn
1. Với mỗi trường hợp sau đây, em hãy nói một câu tỏ ý khen :
a. Mẹ nấu ăn ngon.
…………………………………………………………………………………………………………..
b. Bố nhấc bổng một chồng sách nặng.
…………………………………………………………………………………………………………..
c. Bạn em được điểm 10 môn Toán.
…………………………………………………………………………………………………………..
2. Trả lời các câu hỏi sau :
– Kể tên một con vật nuôi trong nhà mà em biết.
– Hình dáng con vật đó như thế nào ?
– Bộ lông của nó ra sao ?
– Tiếng kêu của nó như thế nào ?
– Hoạt động (cách ăn, cách ngủ, cách đi lại,…) của nó có gì đặc biệt ?
3. Dựa vào những câu trả lời ở câu 2, em hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về con vật nuôi đó.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Xem thêm : Bài tập Tuần 17(Bạn trong nhà ) – Sách Bài Tập Tiếng Việt 2 tập một trang 72 tại đây.
Trackbacks