Bài tập ôn tập cuối năm – Sách bài tập đại số và giải tích 11

Đang tải...

Bài tập ôn tập cuối năm

BÀI TẬP

1. Chứng minh các hệ thức sau : 

>>Xem đáp án tại đây. 

2. Biến đổi thành tích : 

>>Xem đáp án tại đây. 

3. Giả sử A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng : 

a) sinC / (cos A. cosB) = tan A + tanB 

b) sinA + sinB + sinC = 4cosA/2. cosB/2. cosC/2 

>>Xem đáp án tại đây. 

4. Cho hàm số : y = sin4x 

a) Chứng minh rằng : sin 4( x + k π/2) = sin 4x với k thuộc Z 

Từ đó vẽ đồ thị của các hàm số : 

y = sin4x ( C_1

y = sin 4x + 1 ( C_2

b) Xác định giá trị của m để phương trình : 

sin 4x + 1 = m ( 1) 

– có nghiệm 

– vô nghiệm 

c) Viết phương trình tiếp tuyến ( C_2 ) tại điểm có hoành độ x_0 = π/ 24. 

>>Xem đáp án tại đây. 

5. Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : 

y = sin^2 x + 4sinxcosx – 3cos^2 x + 1

>>Xem đáp án tại đây. 

6. Giải các phương trình 

b) 3sin5x – 2cos5x = 3

c) cos ( π/2 + 5x) + sinx = 2cos3x 

d) sin 2z + cos2z = \sqrt {2} sin3z 

>>Xem đáp án tại đây. 

7. Giải các phương trình : 

a) cos^2 x + cos^2 2x  – cos^2 3x  – cos^2 4x  = 0 

b) cos4x cos ( π + 2x) – sin2xcos( π/2 – 4x ) = \sqrt {2} /2 sin 4x 

c) tan ( 120 º + 3x ) – tan ( 140 º – x ) = 2sin ( 80 º + 2x ) 

>>Xem đáp án tại đây. 

8. Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số, trong đó có đúng hai chữ số 2. 

>>Xem đáp án tại đây. 

9. Một tổ có 10 học sinh trong đó có An, Bình, Chi, Dung và Hương. Có bao nhiêu cách xếp 10 bạn đó vào 10 ghế sắp thành hàng ngang sao cho An, Bình ngồi cạnh nhau và Chi, Dung, Hương cũng ngồi cạnh nhau ? 

>>Xem đáp án tại đây. 

10. Hai học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện từ mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút, mỗi nút được ghi số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở của cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sau cho 3 số trên nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tác mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên 3 nút liên tiếp khác sau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở cửa được phòng học đó. 

( Đề thi THPT Quốc gia 2016 ) 

>>Xem đáp án tại đây. 

11. Tìm cấp số cộng a_1 a_2   , a_3   , a_4   , a_5 , biết rằng : 

a_1   + a_3   + a_5   = -12 và a_1   a_3   a_5   = 80 

>>Xem đáp án tại đây. 

12. Viết 3 số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số này là : 

S_n = 4n^2 – 3n 

>>Xem đáp án tại đây. 

13. Tìm số hạng thứ nhất a_1   và công bội q của một cấp số nhân ( a_n ) biết rằng : 

>>Xem đáp án tại đây. 

Trong các bài tập 14,15 hãy xác định giới hạn : 

14. 

b) x_n = \sqrt [3] {1 + n^3 } – n 

c) x_n = n^2 ( n – $latex \sqrt {n^2 + 1} ) 

d) x_n \sqrt [3] {n^2 - n^3 }   + n 

>>Xem đáp án tại đây. 

15. 

>>Xem đáp án tại đây. 

16. Xét tính bị chặn của các dãy số với số hạng tổng quát sau: 

a) x_n = 5 n^2 / ( n^2 + 3) 

c) z_n = n cos n π

>>Xem đáp án tại đây. 

17. Tính các giới hạn : 

>>Xem đáp án tại đây. 

18. Tính các giới hạn sau : 

>>Xem đáp án tại đây. 

19. Tính các giới hạn sau : 

>>Xem đáp án tại đây. 

20. Tính đạo hàm các hàm số sau : 

>>Xem đáp án tại đây. 

21. Cho hàm số : 

Xác định A để f(x) liên tục tại x = 0. Với giá trị A tìm được, hàm số có đạo hàm tại x = 0 không ? 

>>Xem đáp án tại đây. 

22. Cho hàm số y = – X^4 x^2 + 6 (C) 

a) Tính y’, y” 

b) Tính y”( -1) ; y” ( 2) 

c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 1/6 . x – 1

( Đề đại học khối D năm 2010) 

>>Xem đáp án tại đây. 

BÀI TẬP TRẮC  NGHIỆM 

23. Chọn khoảng thích hợp sau đây để hàm số y = sin2x có giá trị dương : 

A. ( 0 ;  π ) 

B. ( π / 2; π ) 

C. ( – π /2; 0) 

D. ( 0 ; π /2) 

>>Xem đáp án tại đây.  

24. Số nghiệm thuộc đoạn [ 0 ; π ] của phương trình ( 1 – cos6x ) / sinx = 0 là : 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

>>Xem đáp án tại đây. 

25. Số các chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số 1; 2;3;4;5 là : 

A. 10

B. 60

D. 65 

C. 30 

>>Xem đáp án tại đây. 

26. Cấp số cộng u_{12} = 7; S_{12} = 72 . Số hạng u_1 là : 

A. 5

B. 7 

C. -5

D. 10 

>>Xem đáp án tại đây. 

27 Cho cấp số nhân có u_1 = 2; u_4 == 2/27. Công bội q của cấp số trên là : 

A. 1/2

B. 1/3

C. 2/3

D. 1/27 

>>Xem đáp án tại đây. 

28 . Tính giới hạn dưới đây : 

Bài tập ôn tập cuối năm

A. 0 

B. – 1

C. 1/2

D. -1 

>>Xem đáp án tại đây. 

29. Cho hàm số : 

Bài tập ôn tập cuối năm

Hàm số liên tục tại x = 1 khi m bằng : 

A. 3

B. 1

C. 0 

D. – 1

>>Xem đáp án tại đây. 

30. Cho hàm số y = 1/3. X63 2x^2 + 1 có đồ thị (C) . Gọi A là một điểm thuộc (C) có hoành độ x_0 = 1 . Tiếp tuyến của ( C) tại A song song với đường thẳng nào dưới đây? 

A. x = – 3

B. y = – 3

C. – 3x + y – 1 = 0 

D. 3x + y – 1 = 0 

>>Xem đáp án tại đây. 

 

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận