Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai ( phần bài tập bổ sung)- Sách bài tập Toán lớp 7
ĐỀ BÀI:
Bài 11.1.
Trong các số :
số vô tỉ là số :
(A) √289 ; (B) 0; (C)0,131313…; (D) 0,010010001…
Hãy chọn đáp án đúng.
Bài 11.2.
√256 bằng :
(A).128 ; (B) -128 ; (C) 16 ; (D) ±16.
Hãy chọn đáp án đúng.
Bài 11.3.
Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh :
Bài 11.4.
Hãy so sánh A và B.
Bài 11.5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Tìm giá trị lớn nhất của B.
Bài 11.6.
Tìm x ∈ Z và x < 30 để A có giá trị nguyên.
Bài 11.7.
Tìm x ∈ z để A có giá trị nguyên.
Xem thêm: Bài tập phần :Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
LỜI GIẢI, CHỈ DẪN HOẶC ĐÁP SỐ:
Bài 11.1.
Chọn D.
Bài 11.2.
Chọn C.
Bài 11.3.
(2)
Từ (1) và (2) suy ra :
Bài 11.4.
Từ (1), (2) và (3) => A < B.
Bài 11.5.
a)
A đạt GTNN là 3/11 khi và chỉ khi x = -2.
b)
B đạt GTLN là 5/17 khi và chỉ khi x = 5.
Bài 11.6.
Suy ra x là số chính phương lẻ.
Vì x< 30 nên x ∈ {l2 ; 32 ; 52} hay X ∈ {1 ; 9 ; 25}.
Bài 11.7.
Khi Xx là số nguyên thì Vx hoặc là số nguyên (nếu x là số chính phương)
hoặc là số vô tỉ (nếu x không phải là số chính phương).
Để
là sốnguyên thì không thể là số vô tỉ , dó đó là số nguyên và – 1 phải là ước của 5 tức là – 1 ∈ Ư(5). Để B có nghĩa ta phải có x ≥ 0 và x ≠ 1 .
Ta có bảng sau:
Vậy x ∈ {4 ; 0 ; 36} (các giá tri này của x đều thoả mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1 .)
Comments mới nhất