Unit 7  Your house ?(B. Town or country?) trang 76-77 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6

Đang tải...

Unit 7 :  Your house ?

B.Town or country?

 

*Objectives

-By the end of the lesson,the students will be able to describe their town and others’.

– Focus on: listening, speaking skills

*New words:

+Apartment   (n)

+Clinic           (n)

+Zoo               (n)

+Country         (n)

+Village          (n)

+Noisy             (a)

+Quiet             (a)

Bài 1. Listen and read. Then choose the correct answers.(Nghe và đọc. Sau đó chọn các câu trả lời đúng.)

Click tại đây đề nghe:

My name’s Ba. I live In an apartment In town. Near the apartment there is a supermarket, a post office, a bank, a clinic, a market and a zoo. It’s very noisy here

My name’s Chi. I tive in a houee In the country. There aren’t any stores here. There are trees and flowers, a river, a lake and paddy fields. It Is very qulfft. Here is a pictu re.

Hướng dẫn dịch:

Ba: Tên tôi là Ba. Tôi sống trong một căn hộ ở thành phố. Gần căn hộ có một siêu thị, một bưu điện, một ngân hàng, một phòng khám, một cái chợ và một vườn bách thú. Ở đây rất ồn ào.

Chi: Tên tôi là Chi. Tôi sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Không có cửa hiệu nào ở đây. Có cây và hoa, có một dòng sông, một cái hồ và những cánh đồng lúa. Nó rất yên tĩnh. Đây là một bức ảnh.

Gợi ý trả lời:

a) Does Ba live in town? (Có phải Ba sống ở thành phố không?)

Yes, he does.

b) Does he live in a house? (Có phải cậu ấy sống trong một ngôi nhà phải không?)

No, he doesn’t.

c) Is it noisy? (Có phải nó ồn ào không?)

Yes, it is.

d) Does Chi live in town? (Có phải Chi sống ở thành phố không?)

No, she doesn’t.

e) Are there any stores? (Có cái cửa hiệu nào không?)

No, there aren’t.

f) Is it quiet? (Có phải nó yên tĩnh phải không?)

Yes. it is.

Bài 2. Read about Ba. Then write sentences about Chi’s house.(Đọc về Ba. Sau đó viết các câu về ngôi nhà của Chi.)

Ba lives in an apartment in town. (Ba sống trong một căn hộ ở thị trấn.)

Near his apartment, there is a market. (Gần căn hộ của cậu ấy có một cái chợ.)

It is very noisy. (Nó rất ồn.)

Gợi ý:

Chi lives in a house in the country.

Near her house, there aren’t any stores.

It is very quiet.

Bài 3. Listen and check. Complete this table in your exercise book.(Nghe và kiểm tra. Hoàn thành bảng này trong vở bài tập của em.)

Click tại đây đề nghe:

Gợi ý: V là đúng, X là sai.

Nội dung bài nghe:

Minh lives in an apartment in the city. (Minh sống trong một căn hộ ở thành phố.)

Tuan lives in a house in a town. (Tuấn sống trong một ngôi nhà ở một thị trấn.)

Nga lives in a house in the city. (Nga sống trong một ngôi nhà ở thành phố.)

Bài 4. Remember.(Ghi nhớ.)

Xem thêm : Unit 7 Your house? (A. Is your house big?) trang 72-75 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận