Unit 5 Things i do? (A. My day) trang 52 Sách Giáo Khoa tiếng anh 6

Đang tải...

Unit 5 : Things i do?

A.My day

 

*Objectives

-Help Ss to talk about their daily activities and ask whether they do the activities or not.

-Focus on speaking skills.

*Vocabulary

Everyday (adv.): mỗi ngày

Every (adj.): mỗi

Homework (n); bài tập làm ở nhà

Play  (V) :chơi

Game(n): trò chơi

Housework (n): việc nhà

Do the housework (V): làm việc nhà

Watch (V): xem

Watch television TV (v): xem truyền hình

Music (n); nhạc

Listen to music (V): nghe nhạc

Read (V): đọc

Volleyball (n);bóng chuyền

Soccer (n) bóng đá

After school (prep.) :sau/ ngoài giờ học

Sports (n) :thể thao (nói chung)

Sport (n): môn thể thao

Play sports (V): chơi thể thao

Play soccer (v) :chơi bóng đá

Badminton (n): cầu lông (vũ cầu)

Bài 1.Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại.Sau đó luyện tập với bạn học )

Click tại đây đề nghe:

 

a.

– Every day, I get up at six.

Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.

-Every morning, I go to school.

Mỗi sáng tôi đi học.

-Every afternoon, I play games.

Mỗi trưa tôi chơi trò chơi.

-Every evening, I do my homework.

Mỗi tối tôi làm bài tập ở nhà.

b.

– Every day, Nga gets up at six.

Mỗi ngày, Nga thức dậy lúc 6 giờ.

-She goes to school.

Chị ấy đi học.

-She plays games.

Chị ấy chơi trò chơi.

-She does her homework.

Chị ấy làm bài tập ở nhà.

Bài 2.Look at Exercise A1 again. Ask and answer with a partner.

(Xem lại Bài tập A1. Hỏi và trả lời với một bạn cùng học.)

 

a) What does Nga do every day? (Nga làm gì mỗi ngày?)

=> Every day she gets up at six.

b) What does she do every morning? (Cô ấy làm gì mỗi sáng?)

=> Every morning, she goes to school.

c) What does she do every afternoon? (Cô ấy làm gì mỗi chiều?)

=> Every afternoon, she plays games.

d) What does she do every evening? (Cô ấy làm gì mỗi tối?)

=> Every evening, she does her homework.

Bài 3.Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

 

What do you do after school? (Bạn làm gì sau buổi học?)

a.- I watch television.

Tôi xem truyền hình

-I do the housework.

Tôi làm việc nhà

-I listen to music.

Tôi nghe nhack

-I read.

Tôi đọc sách

b.— Ba watches television.

Ba xem truyền hình

-Lan does the housework.

Lan làm việc nhà

-Nam listens to music.

Nam đang nghe nhạc

-Thu reads.

Thu đọc sách

Bài 4.Answer. Then write the answers in your exercise book (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập của em.)

a) What does Lan do after school? (Lan làm gì sau giờ học?)

=> She does the housework.

b) What does Ba do after school?

=> Ba/He watches television.

c) What does Thu do after school?

=> Thu/She reads.

d) What does Nam do after school?

=> Nam/He listens to music.

Bài 5.Listen and repeat. Then practise with a partner

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học)

Click tại đây đề nghe:

 

Ba:What do you and Nga do after school? Bạn và Nga làm gì sau buổi học?

Lan: We play volleyball .Chúng tôi chơi bóng chuyền.

Ba: What do Thu and Vui do? Thu và Vui làm gì?

Lan: They play soccer.   Họ chơi bóng đá.

Ba: Do girls play soccer? Những đứa con gái chơi bóng đá không?

Lan: Yes, They do.Vâng, có.

Ba:Do you play soccer? Bạn chơi bóng đá không?

Lan:No,I don’t .Không, tôi không chơi.

Ba: Does Nga play soccer?  chơi bóng đá không?

Lan: No, she doesn’t.Không, chị ấy không chơi.

Bài 6.Listen and answer. Say “Yes, I do”, or “No, I don’t”. (Lắng nghe và trả lời. Nói “Yes, I do”, hoặc “No, I don’t”.)

Click tại đây đề nghe:

 

a) Do you play sports? ()

=> Yes, I do.

b) Do you watch television? (Bạn có xem tivi không?)

=> Yes, I do.

c) Do you do the housework? (Bạn có làm bài tập về nhà không?)

=> Yes, I do.

d) Do you play volleyball? (Bạn có chơi bóng chuyền không?)

=> No, I don’t.

e) Do you listen to music? (Bạn có nghe nhạc không?)

=> No, I don’t.

f) Do you read? (Bạn có đọc sách không?)

=> Yes, I do.

g) Do you do your housework? (Bạn có làm việc nhà không?)

=> Yes, I do.

Bài 7. Remember.(Ghi nhớ.)

 

Xem thêm : Unit 4: Big or small? (C.Get ready for school) trang 49  Sách Giáo Khoa tiếng anh 6

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận