Unit 3 : At home
B.Numbers
*Ojectives
-After the lesson, student will be able to ask “What is this ? what is that ?” and answer.
-Focus on speaking.
*Vocabulary:
Thirty (adj):30
Forty (adj.) 40
Fifty (adj.) 50
Sixty (adj.) 60
Seventy(adj.) 70
Eighty(adj.) 80
Ninety(adj.) 90
A / One hundred (adj.) 100
A / One thousand (adj.) 1,000 (một ngàn)
A million : 1,000 000 ( 1 triệu)
Count : đếm
Item : món hàng , đồ đạc
Bài 1. Listen and repeat the numbers.(Lắng nghe và lặp lại các con số.)
Click tại đây đề nghe:
Bài 2. Practice.(Thực hành.)
Count the items in the classroom. (Đếm các đồ vật trong lớp học.)
– 1 door: một cái cửa ra vào
– 1 board: một cái bảng
– 2 windows: hai cái cửa sổ
– 1 student: một học sinh
– 20 desks: hai mươi cái bàn học
– 20 chairs: hai mươi cái ghế
– 0 table
…
Bài 3. Listen and repeat.(Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây đề nghe:
– How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?)
– There is one. (Có một cái.)
– How many windows are there? (Có bao nhiêu cái cửa sổ?)
– There are two. (Có hai cái.)
Bài 4. Practice with a partner.(Thực hành với bạn học.)
– How many table/chair/book/ … are there?
– There is one table/chair/book/ …
– There are two/three/four/… table/chair/book/ …
Bài 5. Practice.(Thực hành.)
Count the items in the living room. (Đếm các đồ vật trong phòng khách.)
– 1 couch: một cái ghế sa-lông dài
– 1 armchair: một cái ghế bành
– 1 table: một cái bàn
– 1 television: một cái tivi
– 1 lamp: một cái đèn
– 5 books: năm cuốn sách
– 2 chairs: hai cái ghế
– 1 telephone: một cái điện thoại
– 4 people: bốn người
– 1 bookcase: một cái giá sách
– 2 stools: hai cái ghế đẩu
Bài 6. Remember.(Ghi nhớ.)
Xem thêm : Unit 3 At home (A.My house) trang 30 Sách Giáo Khoa tiếng anh 6
Comments mới nhất