Unit 2 : At school ?
B.Where do you live?
*Objectives
– Ss learn how to ask and answer about names and where they live.
– Focus on: speaking and listening skills.
*Vocabulary (Từ vựng)
Live (v) :sống
Street (n) : đường phổ
City (n) : thành phố
House (n) : nhà
Alphabet (n) : bảng mẫu tự
Bài 1.Listen and repeat Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lập lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)
Click tại đây để nghe:
-What’s your name? – Tên của bạn là gì?
-My name’s Nam. – Tên của tôi là Nam.
-Where do you live? – Bạn sống ở đâu?
-I live on Trần Phú Street. – Tôi sống ở đường Trần Phú.
-How old are you? – Bạn mấy tuổi?
-I’m twelve years old. – Tôi 12 tuổi.
Bài 2.Play with words.(Chơi với chữ )
Click tại đây để nghe:
-Where do you live? -Bạn đang sống ở đâu ?
I live in a house. -Tôi sống trong một ngôi nhà.
-Where do you live? -Bạn sông ở đâu?
I live on a street. -Tôi sống trên 1 đường phố
-Where do you live? -Bạn đang sống ở đâu ?
I live in a city. -Tối sống trong một thành phố.
-Where do you live? -Bạn đang sống ở đâu ?
I live in Vietnam. -Tối sống ở Việt Nam.
Bài 3. Listen and repeat.(Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Bài 4.Listen and repeat. Then practise spelling your name with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau dó thực hành đánh vần tên của cm với bạn cùng học.)
Click tại đây để nghe:
What’s your name? – Tên của bạn là gì?
My name’s Lan. — Tên của tôi là LAN.
How do you spell it? – Bạn đánh vần nó thể nào?
L [elj. A [el]. N [en]. Lan – L. A. N. Lan
Bài 5.Write the answers in your exercise book. (Vỉết câu trả lời vào tập bài tập của em).
a) What’s your name? (Bạn tên là gì?)
=> My name’s Nam.
b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I’m twelve years old.
c) Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
=> I live on Giai Phong Street.
d) How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên mình như thế nào?)
=> en-ei-em, Nam.
Bài 6. Remember.(Ghi nhớ.)
Xem thêm : Unit 2 At school (A. Come in) – trang 20 Sách Giáo Khoa tiếng Anh 6
Comments mới nhất