Unit 2 At school ? (B. Where do you live?) – trang 23 Sách Giáo Khoa tiếng Anh 6

Đang tải...

Unit 2 : At school ?

B.Where do you live?

 

*Objectives

–  Ss learn how to ask and answer about names and where they live.

–  Focus on: speaking and listening skills.

*Vocabulary  (Từ vựng)

Live (v) :sống

Street (n) : đường phổ

City (n) : thành phố

House (n) : nhà

Alphabet (n) : bảng mẫu tự

Bài 1.Listen and repeat Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lập lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:

 

-What’s your name? – Tên của bạn là gì?

-My name’s Nam. – Tên của tôi là Nam.

-Where do you live? – Bạn sống ở đâu?

-I live on Trần Phú Street. – Tôi sống ở đường Trần Phú.

-How old are you? – Bạn mấy tuổi?

-I’m twelve years old. – Tôi 12 tuổi.

Bài 2.Play with words.(Chơi với chữ )

Click tại đây để nghe:

 

-Where do you live?  -Bạn đang sống ở đâu ?

I live in a house.      -Tôi sống trong một ngôi nhà.

-Where do you live?  -Bạn sông ở đâu?

I live on a street.     -Tôi sống trên 1 đường phố

-Where do you live?  -Bạn đang sống ở đâu ?

I live in a city.         -Tối sống trong một thành phố.

-Where do you live?  -Bạn đang sống ở đâu ?

I live in Vietnam.     -Tối sống ở Việt Nam.

Bài 3. Listen and repeat.(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây để nghe:

Bài 4.Listen and repeat. Then practise spelling your name with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau dó thực hành đánh vần tên của cm với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:

 

What’s your name? – Tên của bạn là gì?

My name’s Lan. — Tên của tôi là LAN.

How do you spell it? – Bạn đánh vần nó thể nào?

L [elj. A [el]. N [en]. Lan – L. A. N. Lan

Bài 5.Write the answers in your exercise book. (Vỉết câu trả lời vào tập bài tập của em).

a) What’s your name? (Bạn tên là gì?)

=> My name’s Nam.

b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

=> I’m twelve years old.

c) Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

=> I live on Giai Phong Street.

d) How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên mình như thế nào?)

=> en-ei-em, Nam.

Bài 6. Remember.(Ghi nhớ.)

Xem thêm : Unit 2 At school (A. Come in) – trang 20 Sách Giáo Khoa tiếng Anh 6

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận