Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5 – Unit 6-10

Đang tải...

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5

UNIT 6. A VISIT TO THE ZOO

Lesson 1

Newwords:

Special(a) đặc biệt

Amazing (a) ngạc nhiên

Zoo keeper (n) người trông giữ vườn thú

Show (n) buổi biểu diễn

Animal (n) động vật

Structure:

S+ take + O+ to địa điểm…….( đưa ai đó tới đâu)

Ex: My mother took me to the supermarket 

What did you do at the zoo? -> We walked around to see the animals

 Bạn đã làm gì ở vườn thú? Tôi đi vòng quanh xem động vật

What animal is it ? động vật gì ?

What colour/color is it? Màu gì?

Lesson 2

Cách đọc động từ có quy tắc khi thêm “ED”

Đọc là/’t’/

Đọc là/’id’/

Đọc là/’đ’/

Ex: looked, watched, washed, mixed, stopped…

Ex: decided, started….

Ex: stayed, lived, played, learned….

/ với những động từ tận cùng khi chưa thêm ED là: c,k,p,f,ch,s,sh,x :

với những động từ tận cùng khi chưa thêm ED là: t,d

với những động từ tận cùng khi chưa them ED là cá từ còn lại trừ 2 trường hợp trên

Lesson 3:

Newwords

Trick (n) màn ảo thuật

Burning hoop (n) vòng lửa làm xiếc

Lion (n)-> lions:  sư tử

Mouse (n)-> mice: chuột

Horse (n)-> horses : ngựa

Laugh (v) cười

Bite- bit (v) cằn

Forget- forgot (v) quên

Net (n) mạng

Jungle (n) rừng sâu

Stripe (n) kẻ sọc

Structure

What did you see at the animal show ?-> I saw a monkey riding a horse

Bạn xem gì ở buổi biểu diễn thú-> tôi xem khỉ cưỡi voi.

Chú ý: S+ see (saw) + n + Ving…….( nhìn thấy ai đó, con gì đó đang làm gì)

S +want/wants/wanted+ to V( muốn làm gì đó)

_____________________________________________

UNIT 7. MY FAVOURITE SPORTS AND GAMES

Lesson 1

Newwords:

Prefer (v) thích hơn +N/ Ving

Farm town: trò chơi nông trai          

Rollerskating (v) : trươt băng

Karate (n): môn võ karate

Basketball (n): môn bóng rổ

Shuttlecock sport (n)  môn đá cầu

Hokey-pokey

Structure

Hỏi về môn thể thao hay trò chơi bạn ưa thích

A: WHAT IS YOUR FAVOURITE  SPORT/GAME?

B: IT IS+ Môn thể thao bạn thích/ trò chơi bạn thích.

Bạn thích môn thể thao/ trò chơi nào? …………………

Lesson 3

Newwords:

Trạng từ tần suất( dùng trong thì HTT) (adv)

Always: luôn luôn

Often: thường thường

Sometimes : thỉnh  thoảng

Rarely: hiếm khi

Never : không bao giờ

One time= once ( 1 lần)

two times= twice ( 2 lần)

Three times/ four times………..

Exciting (a) thú vị

Indoor:  trong nhà >< outdoor : ngoài trời

Seeker (n) người tìm

Close her eyes (v) nhắm mắt

Structure

Câu hỏi về mức độ thường xuyên làm công việc gi như thế nào?

How often  do you      play tennis?   -> I       play tennis twice a week.

_________ does she   _________?   -> She  plays_______________ .

She starts looking for the children

        S+ start/ like/ love/ enjoy + Ving

 

UNIT 8. MY FAVOURITE BOOKS

Newwords:

Interesting (a) thú vị

Interesting in + Ving: thích làm gì

Borrow (v) mượn

Lend (v) cho mượn

Thief(n)-.thieves (dt số nhiều) tên trộm

Magic lamp ( n) cây đèn thần

Starfruit (n) khế

Dwarf (n) chú lùn

Character (n) nhân vật

Kind of book (n) loại sách

Brave (a) dũng cảm

Intelligent (a)  = clever(a) thông minh

Hard- working (a) chăm chỉ

Patriotic (a) : yêu nước

Good- natured (a) : có tính cách tử tế

Gentle (a) ôn hòa

Miserable (a) bất hạnh, nghèo nàn

Structure

Thì HTTD( present progressive tense)

1 số câu hỏi dài:

What   are you   doing ?-> I am reading book.

 What  is  she doing ?->      she is reading book

What book are you reading  ? -> I am reading …+ tên sách

    Bạn đang đọc sách gì?

What is the story like? ( sách đó như thế nào)

Who is the main character ? ( nhân vật chính là ai?)-> Son Goku

What is Son Goku like ? (Son Goku như thế nào) -> He is brave ( anh ấy dũng cảm)

What is your favorite book ? Bạn thích sách gì?

 What is the title of the book ? ( tiêu đề của cuốn sách là gì? )

 What is he like ? tính cách của anh ấy như thế nào? -> he is brave

_________________________________

UNIT 9: OUR TEACHERS’DAY

Lesson 1

Newwords:

celebrate (v) tổ chức -> celebrated

Structure

You look great.

She looks beautiful.

S+ look(s) + adj….

When is Teacher’s Day in Viet Nam? -> It is on November 20th

Khi nào là ngày nhà giáo Việt Nam-> ngày 20/11

How do you celebrate that day ? -> We send card and flowers to our teachers.

Các bạn tổ chức ngày đó ntn? ->  chúng tôi tặng thiệp và hoa cho các thầy cô của chúng tôi

Lesson 2,3:

a.Newword:

Look forward to + Ving  (v) : mong chờ

Wonderful (a) tuyệt vời

devoted (a) hết lòng, tận tâm

Kind (a) : tốt bụng

Honour (v) tôn vinh

Memorable (a) ghi nhớ, đáng nhớ

Speech (n) bài phát biểu

Tender (a) dịu dàng

Care (v) chăm sóc

Structure

You stand by me to solve problem : cô luôn ở bên em giúp e giải quyết vđ khó khăn

Happy Teachers’day : chúc  mừng ngày nhà giáo

These flowers are for you. Tặng cô những bông hoa này

These books are for you.

___________________________________________________

Unit 10:  HOW I LEARN ENGLISH

a.Structure

What   subject do you like best  ?-> I like Maths best.

Which

Bạn thích môn học nào nhất

Why do you like maths best ? -> because I can learn the number in maths/it

Tại sao bạn thích môn toán ?

How do you learn to speak English ?  -> I practise speaking everyday.

Bạn học tiếng anh ntn? -> tôi  luyện tập nói tiếng anh hàng ngày

                 S+ practise + Ving ( luyện tập làm gì đó)

TRY:

I will try to improve my speaking in the future.( tôi sẽ cố gắng cải thiện kỹ năng nói trong tương lai

Try + to V..:  cố gắng làm gì đó

She tries cooking dinner ( cô ấy thử nấu bữa tối)

Try + Ving.. : Thử làm gì đó

________________________________________________

 

 
——–
 
>> Xem thêm :
 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận