Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5
UNIT 6. A VISIT TO THE ZOO
Lesson 1
Newwords:
Special(a) đặc biệt
Amazing (a) ngạc nhiên
Zoo keeper (n) người trông giữ vườn thú
Show (n) buổi biểu diễn
Animal (n) động vật
Structure:
S+ take + O+ to địa điểm…….( đưa ai đó tới đâu)
Ex: My mother took me to the supermarket
What did you do at the zoo? -> We walked around to see the animals
Bạn đã làm gì ở vườn thú? Tôi đi vòng quanh xem động vật
What animal is it ? động vật gì ?
What colour/color is it? Màu gì?
Lesson 2
Cách đọc động từ có quy tắc khi thêm “ED”
Đọc là/’t’/ |
Đọc là/’id’/ |
Đọc là/’đ’/ |
Ex: looked, watched, washed, mixed, stopped… |
Ex: decided, started…. |
Ex: stayed, lived, played, learned…. |
/ với những động từ tận cùng khi chưa thêm ED là: c,k,p,f,ch,s,sh,x : |
với những động từ tận cùng khi chưa thêm ED là: t,d |
với những động từ tận cùng khi chưa them ED là cá từ còn lại trừ 2 trường hợp trên |
Lesson 3:
Newwords
Trick (n) màn ảo thuật
Burning hoop (n) vòng lửa làm xiếc
Lion (n)-> lions: sư tử
Mouse (n)-> mice: chuột
Horse (n)-> horses : ngựa
Laugh (v) cười
Bite- bit (v) cằn
Forget- forgot (v) quên
Net (n) mạng
Jungle (n) rừng sâu
Stripe (n) kẻ sọc
Structure
What did you see at the animal show ?-> I saw a monkey riding a horse
Bạn xem gì ở buổi biểu diễn thú-> tôi xem khỉ cưỡi voi.
Chú ý: S+ see (saw) + n + Ving…….( nhìn thấy ai đó, con gì đó đang làm gì)
S +want/wants/wanted+ to V( muốn làm gì đó)
_____________________________________________
UNIT 7. MY FAVOURITE SPORTS AND GAMES
Lesson 1
Newwords:
Prefer (v) thích hơn +N/ Ving
Farm town: trò chơi nông trai
Rollerskating (v) : trươt băng
Karate (n): môn võ karate
Basketball (n): môn bóng rổ
Shuttlecock sport (n) môn đá cầu
Hokey-pokey
Structure
Hỏi về môn thể thao hay trò chơi bạn ưa thích
A: WHAT IS YOUR FAVOURITE SPORT/GAME?
B: IT IS+ Môn thể thao bạn thích/ trò chơi bạn thích.
Bạn thích môn thể thao/ trò chơi nào? …………………
Lesson 3
Newwords:
Trạng từ tần suất( dùng trong thì HTT) (adv)
Always: luôn luôn
Often: thường thường
Sometimes : thỉnh thoảng
Rarely: hiếm khi
Never : không bao giờ
One time= once ( 1 lần)
two times= twice ( 2 lần)
Three times/ four times………..
Exciting (a) thú vị
Indoor: trong nhà >< outdoor : ngoài trời
Seeker (n) người tìm
Close her eyes (v) nhắm mắt
Structure
Câu hỏi về mức độ thường xuyên làm công việc gi như thế nào?
How often do you play tennis? -> I play tennis twice a week.
_________ does she _________? -> She plays_______________ .
She starts looking for the children
S+ start/ like/ love/ enjoy + Ving
UNIT 8. MY FAVOURITE BOOKS
Newwords:
Interesting (a) thú vị
Interesting in + Ving: thích làm gì
Borrow (v) mượn
Lend (v) cho mượn
Thief(n)-.thieves (dt số nhiều) tên trộm
Magic lamp ( n) cây đèn thần
Starfruit (n) khế
Dwarf (n) chú lùn
Character (n) nhân vật
Kind of book (n) loại sách
Brave (a) dũng cảm
Intelligent (a) = clever(a) thông minh
Hard- working (a) chăm chỉ
Patriotic (a) : yêu nước
Good- natured (a) : có tính cách tử tế
Gentle (a) ôn hòa
Miserable (a) bất hạnh, nghèo nàn
Structure
Thì HTTD( present progressive tense)
1 số câu hỏi dài:
What are you doing ?-> I am reading book.
What is she doing ?-> she is reading book
What book are you reading ? -> I am reading …+ tên sách
Bạn đang đọc sách gì?
What is the story like? ( sách đó như thế nào)
Who is the main character ? ( nhân vật chính là ai?)-> Son Goku
What is Son Goku like ? (Son Goku như thế nào) -> He is brave ( anh ấy dũng cảm)
What is your favorite book ? Bạn thích sách gì?
What is the title of the book ? ( tiêu đề của cuốn sách là gì? )
What is he like ? tính cách của anh ấy như thế nào? -> he is brave
_________________________________
UNIT 9: OUR TEACHERS’DAY
Lesson 1
Newwords:
celebrate (v) tổ chức -> celebrated
Structure
You look great.
She looks beautiful.
S+ look(s) + adj….
When is Teacher’s Day in Viet Nam? -> It is on November 20th
Khi nào là ngày nhà giáo Việt Nam-> ngày 20/11
How do you celebrate that day ? -> We send card and flowers to our teachers.
Các bạn tổ chức ngày đó ntn? -> chúng tôi tặng thiệp và hoa cho các thầy cô của chúng tôi
Lesson 2,3:
a.Newword:
Look forward to + Ving (v) : mong chờ
Wonderful (a) tuyệt vời
devoted (a) hết lòng, tận tâm
Kind (a) : tốt bụng
Honour (v) tôn vinh
Memorable (a) ghi nhớ, đáng nhớ
Speech (n) bài phát biểu
Tender (a) dịu dàng
Care (v) chăm sóc
Structure
You stand by me to solve problem : cô luôn ở bên em giúp e giải quyết vđ khó khăn
Happy Teachers’day : chúc mừng ngày nhà giáo
These flowers are for you. Tặng cô những bông hoa này
These books are for you.
___________________________________________________
Unit 10: HOW I LEARN ENGLISH
a.Structure
What subject do you like best ?-> I like Maths best.
Which
Bạn thích môn học nào nhất
Why do you like maths best ? -> because I can learn the number in maths/it
Tại sao bạn thích môn toán ?
How do you learn to speak English ? -> I practise speaking everyday.
Bạn học tiếng anh ntn? -> tôi luyện tập nói tiếng anh hàng ngày
S+ practise + Ving ( luyện tập làm gì đó)
TRY:
I will try to improve my speaking in the future.( tôi sẽ cố gắng cải thiện kỹ năng nói trong tương lai
Try + to V..: cố gắng làm gì đó
She tries cooking dinner ( cô ấy thử nấu bữa tối)
Try + Ving.. : Thử làm gì đó
________________________________________________
Comments mới nhất