Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5 – Unit 12-19

Đang tải...

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5

UNIT 12: OUR FREE-TIME ACTIVITIES

( hoạt động trong thời gian rảnh rỗi của chúng tôi)

I. Lesson 1,2:

Newword:

go fishing(v) : câu cá

surf  the Net(v) lướt mạng

go sightseeing (v) ngắm cảnh

go camping (v) cắm trại

go skating (v) trượt pa tanh

draw pictures (v) vẽ tranh

work in the garden (v) làm vườn

Structure:

What  do you  do in  your  free time? ( bạn làm gi trong thời gian rảnh rỗi)

does he his

I often surf  the Net. ( Tôi thường lướt mạng)

He often surfs the Net

What do you often surf ? ( bạn thường tìm kiếm gì?)

I often check the exercice in the net. ( Tôi thường tìm bài tập trên mạng)

II. Lesson 3

Ride a cable car (v) đi cáp treo

Take a boat trip (v) đi thuyền

Hoàn Kiếm lake (n)  hồ Hoàn Kiếm

One-Pillared Pagoda (n) chùa Một Cột

Thống Nhất Palace (n)

Resort (n) khu nghỉ mát

Bay ( n) Vịnh

Visitor (n ) khách du lịch

Structure:

Câu hỏi dài vời thì QKT

Where did you go ?                    How

How did you go there?             Where    + did+ S + V………?-> S+ Ved/ V cột 2

Where did you stay?                 What

What did you do there ?            ……..

What did you think ?

Câu hỏi dài với thì HTT

Where do you go in your free time ? bạn đi đâu vào thời gian rảnh rỗi

I often go to the seaside. Tôi đi ra biển

 What/where/when….+ do/does + S+ V ?-> S+ V/Vs/Ves…….

_______________________________

UNIT 13: ACCIDENT PREVENTATION

(Phòng ngừa tai nạn)

I. Lesson 1,2:

Newword:

ride (v) lái xe

fall off (v) ngã

fall down (v) ngã xuống

play with the lighter (v) chơi với bật lửa

climb (v) trèo

kitten (n) mèo con

get a burn (v) bị bỏng

swing (v) bay

glide down the staircase (v) trượt tay vịn cầu thang

break your leg (v) gãy chân

bite (v) cắn

Structure:

câu mệnh lệnh: là câu yêu cầu, ra lệnh cho ai đó làm gì, không có chủ ngữ

Vd:                   stand up (đứng dạy)

 Phủ định : Don’t play with the dog. (không được chơi với chó)

Thì HTTD( present progressive tense)

Câu hỏi dài:

What is she doing ?

What are they doing ?

WHAT/WHERE/WHEN…+ AM/IS/ARE+ VING…?-> S+BE+VING…

What may be happen to him/her/them? (chuyện gì xảy ra với cô ấy/anh ấy/ họ ?)

What advice can you give him/her/them ? ( bạn có thể khuyên anh ấy/cô ấy/ họ điều gì)

III. Lesson 3:

Newword

Jump (v) nhảy ( into)

Drown (v) chết đuối

Go barefoot (v) đi chân đất

Get a bad cut (v) bị đau

Scratch (v) cào

Start a room fire ( v) cháy

Happen (v) xảy ra

Accident (n) tai nạn

Balcony (n) ban công

Crawl (v) bò

Cause (v) gây ra

Common type of accident to babies (n) tai nạn thường xảy ra với trẻ

Dangerous (a) nguy hiểm

Knees ( n) đầu gối

Structure:

Câu hỏi với why dạng phủ định

Why shouldn’t they go barefoot ?  ( tại sao họ không nên đi chân đất?)

Because they may get a bad cut.  ( bởi vì họ có thể bị thương )

Why + shouldn’t + V….?

Because + S + may + V……

________________________________________

UNIT 14: MY FAVOURITE STORIES

( NHỮNG CÂU CHUYỆN ĐƯỢC ƯA THÍCH)

 I. Lesson 1:

Newword:

Clever (a) = intelligent (a) thông minh

Crow (n)

Cowshed (n):

Beak (n) :

Sheek (v) – shook (v):  lắc đầu

Drop (v)-  dropped :  rơi

Meat ( n):  thịt

First : đầu tiên

Next : tiếp theo

Then : tiếp

Finally : cuối cùng

Once upon a time ; ngày xưa

Pretty (a) : xinh, đáng yêu

Structure:

What happened    first ? ( chuyện gì xảy ra đầu tiên/ tiếp/ tiếp theo/ cuối cùng )

                             then ?

                             next ?

                             finally?

The fox asked ……………………….

II . Lesson 2,3:

Newword

Snowy (a) có tuyết

Difficult (a) khó khăn

Character (n) nhân vật

Tortoise (n) rùa

Hare (n) thỏ rừng

Race (n) cuộc đua

Fall asleep (v)- fell   buồn ngủ

Clap(v) – clapped vỗ tay

 

Unit 15 : MY DREAM HOUSE

Unit 16:  THE WEATHER AND SEASONS

UNIT 17: MY HOMETOWN

Quê hương tôi

I. Lesson 1,2:

Newword:

Hometown(n)

Province(n) : tỉnh

Coach (n) xe khách

After Têt : sau tết

North(n) : phía bắc

West (n) tây

South (n) : phía Nam

East (n) đông

Structure

Câu hỏi về phương tiện đi lại trong quá khứ

How did you get to your hometown?   -> By coach

Bạn đi về quê bằng phương tiện gì?-> bằng xe khách

Đi bằng phương tiện gì ta dùng giới từ by + phương tiện, riêng đi bộ ta dùng by walks hoặc on foot

Where is your hometown / village ?

Quê bạn ở đâu?

How did  you last get there ?

II. Lesson 3:

Newword:

Hour (n): giờ

Minute (n) phút

Beautiful scenery (n) cảnh đẹp

Wonderful (a) tuyệt vời

Local (a) địa phương

Railway station (n) ga tàu

Prefer (v) thích hơn

How long does it take to get there by bus? -> 2 hours

Mất bao lâu để tới ……đó bằng xe buýt -> 2 tiếng

It takes me ten minutes to get there . mất 10 phút để tôi tới đó

It takes me ten minutes to walk there . mất 10 phút để đi bộ tới đó.

 

UNIT 18: LIFE IN THE VILLAGE AND CITY

I. Lesson 1,2:

Newword

quiet (a) yên tĩnh

a lot of + dt ko đếm được hoặc đếm được số nhiều : nhiều

few : một vài + dt đếm đc số nhiều

village (n) làng xóm >< city (n) thành phố, thành thị

building (n) tòa nhà

modern (a) hiện đại

island (n) đảo

centre (of) trung tâm của……

farm (n) trang trại

ferry boat (n) phà

Structure

What’s your village like ? làng quê của bạn ntn?

It’s quiet and fresh: nó yên tĩnh và mát mẻ

WHAT+ IS+ YOUR CITY/VILLAGE  +LIKE  ? IT IS + TÍNH TÙ

                     PHU THO

                     HA NOI

                ( địa danh nào đó như thế nào)

 II. Lesson 3:

Newword

Tower (n) tháp

Bridge (n) cầu

Mountain (n) núi

Tall (a) cao-> taller

Long (a) dài -> longer

High(a) cao ( đồ vật ) -> higher

Large (a) rộng-> larger

Big (a) to, lớn-> bigger

Noisy(a) ồn ã-> noisier

Peaceful (a) hòa bình

Structure

Câu hỏi lựa chọn

A: Which  city   bigger,  HN or HCM city ?(thành phố nào lớn hơn HN hay HCM ?

Tower taller   Tower A or Tower B

 B: HCM city is ( tp HCM lớn hơn)

 WHICH +N+ TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN+ VẬT HOẶC NGƯỜI SO SÁNH 1 OR VẬT HOẶC NGƯỜI SO SÁNH 2 ?-> NGƯỜI HOẶC VẬT HƠN + IS/ ARE

Prefer + ving : thích hơn

Châu prefers living in the city : châu thích sống ở thành phố hơn

__________________________________________________

UNIT 19: ROAD SIGN

( tín hiệu , biển báo giao thông) 

I. Lesson 1,2:

Newword

observe (v) tuân theo

traffic rule (n) quy tắc giao thông

mean (v) có nghĩa là

must/ musn’t  + V: phải/ không phải

zebra crossing (n) vạch cho người đi bộ qua đường

cross (v) băng qua

look (v) nhìn

bring (v) mang theo

helmet (n) mũ bảo hiểm

tight (a) chặt

keep (v) giữ

you must keep your helmet tight . bạn phải giữ cho mũ bảo hiểm của ban thẳ chặt

 sau “keep” là tính từ

Structure

Biển báo này có nghiã  là gì

What does this sign mean ?

 It means   we must stop.

II. Lesson 3:

Newword

Have an accident (v) bị tai nạn

Motorbike (n) xe máy

Motorbike rider (n) người điều khiển xe máy

Wear helmet (v) đội mũ bảo hiểm

Stop at the red light (v) dừng lại khi đèn đỏ

Wait for the bus to stop (v) đợi cho xe buýt dừng lại

Observe traffic rule (v) tuân theo quy tắc giao thông

Hit (v) húc vào

Structure

How did it happen ? chuyện đó đã xảy ra ntn?( Câu hỏi dài với thì QKT)

A motorbike rider hit me.

________________________________________________

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5

 
——–
 
>> Xem thêm :
 
 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận