Tiết 99. Luyện tập – Sách Bài tập Toán 3 tập 2

Đang tải...

Bài tập toán 3 tập 2

1. Lớn hơn (>) ; nhỏ hơn (<) hoặc bằng (=) 

a) 1002 …. 999 b) 1kg 250g …. 1250g
2030 …. 3020 2kg 30m …. 2300m 
2345 ….. 2345 75 phút ….. 1 giờ 5 phút

2. Viết cá số 5230 ; 5023 ; 5320 ; 5032 ; 5203 ; 5302 

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :

…………………………………………………………………………………………..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là:

…………………………………………………………………………………………..

c) Số bé nhất trong các số đó là: …………………………………………………….

d) Số lớn nhất trong các số đó là: ………………………………………………….

3. Viết:

a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: ………………………………….

b) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ………………………………….

c) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: ………………………………….

d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………………….

4. Nối trung điểm của đoạn thẳng AB với số thích hợp :

Bài tập toán 3 tập 2

 

5. Nối ô trống với chữ số thích hợp (theo mẫu) :

Đáp số

1. 

a) 1002 > 999 b) 1kg 250g = 1250g
2030 < 3020 2kg 30m < 2300m 
2345 = 2345 75 phút > 1 giờ 5 phút

2.

a) 5023 < 5032 < 5203 < 5230 < 5302 < 5320 ;

b) 5320 > 5302 > 5230 > 5203 > 5032 > 5023 :

c) 5023 ;

d) 5320. 

3. 

a) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 987 ; 

b) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: 102 ; 

c) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876 ;

d) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023.

4. Học sinh tự giải

5. 

b) 1523 > 1514 ;

c) 1357 < 1358 < 1360 hoặc 1357 < 1359 < 1360.

Xem thêm Tiết 100 – Sách Bài tập Toán 3 tại đây. 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận