Bài tập Toán lớp 3 tập 2
1. Viết tiếp cho đầy đủ và tự nêu ví dụ:
a) Trong hai số:
– Số nào có ít chữ số hơn thì ………………………………………………….
Ví dụ: ……………………………………………………………………………..
– Số nào có nhiều chữ số hơn thì …………………………………………….
Ví dụ: ……………………………………………………………………………..
b)
– Số nào có chữ số bé hơn thì ……………………………………………….
Ví dụ: ……………………………………………………………………………..
– Số nào có chữ số lớn hơn thì ……………………………………………….
Ví dụ: ……………………………………………………………………………..
c) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó …………………………………..
Ví dụ: ……………………………………………………………………………..
2. Cho các số 5627 ; 5672 ; 5638 ; 5683 ; 5674 ; 5647.
a) Viết các số đó theo thứ tự tự bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………………………
c) Số bé nhất trong các số đó là: …………………………………..
d) Số lớn nhất trong các số đó là: …………………………………
3. Lớn hơn (>) ; bé hơn (<) hoặc bằng (=)
4. Đúng ghi Đ; Sai ghi S:
Đáp số
1.
a) Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Ví dụ: 1 < 100.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Ví dụ : 200 > 2.
b) Nếu hai số có cùng số chữ số thi so sánh từng cặp chữ số cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Ở cùng hàng đó:
- Số nào có chữ số bé hơn tì bé hơn. Ví dụ 357 < 377.
- Số nào có chữ số lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ : 1234 > 1233
c) Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Ví dụ : 2345 = 2345.
2.
a) 5627 < 5638 < 5647 < 5672 < 5674 < 5683 ;
b) 5683 > 5674 > 5672 > 5647 > 5638 > 5627 ;
c) 5627 ;
d) 5683 .
3.
4.
a) S | b) Đ | c) S. |
Xem thêm Tiết 99 – Sách Bài tập Toán 3 tập 2 tại đây.
Trackbacks