Tiết 98. So sánh các số trong phạm vi 10000 – Sách Bài tập Toán 3

Đang tải...

Bài tập Toán lớp 3 tập 2

1. Viết tiếp cho đầy đủ và tự nêu ví dụ:

a) Trong hai số:

– Số nào có ít chữ số hơn thì ………………………………………………….

Ví dụ: ……………………………………………………………………………..

– Số nào có nhiều chữ số hơn thì …………………………………………….

Ví dụ: ……………………………………………………………………………..

b)  

– Số nào có chữ số bé hơn thì ……………………………………………….

Ví dụ: ……………………………………………………………………………..

– Số nào có chữ số lớn hơn thì ……………………………………………….

Ví dụ: ……………………………………………………………………………..

c) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó …………………………………..

Ví dụ: ……………………………………………………………………………..

2. Cho các số 5627 ; 5672 ; 5638 ; 5683 ; 5674 ; 5647.

a) Viết các số đó theo thứ tự tự bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………

b) Viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn :

………………………………………………………………………………………

c) Số bé nhất trong các số đó là: …………………………………..

d) Số lớn nhất trong các số đó là: …………………………………

3. Lớn hơn (>) ; bé hơn (<) hoặc bằng (=)

Bài tập Toán lớp 3 tập 2

4. Đúng ghi Đ; Sai ghi S:

Đáp số

1.

a) Trong hai số:

  • Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Ví dụ: 1 < 100. 
  • Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Ví dụ : 200 > 2.

b) Nếu hai số có cùng số chữ số thi so sánh từng cặp chữ số cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Ở cùng hàng đó:

  • Số nào có chữ số bé hơn tì bé hơn. Ví dụ 357 < 377.
  • Số nào có chữ số lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ : 1234 > 1233

c) Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Ví dụ : 2345 = 2345.

2. 

a) 5627 < 5638 < 5647 < 5672 < 5674 < 5683 ;

b) 5683 > 5674 > 5672 > 5647 > 5638 > 5627 ;

c) 5627 ;

d) 5683 .

3. 

4. 

a) S  b) Đ c) S.

Xem thêm Tiết 99 – Sách Bài tập Toán 3 tập 2 tại đây. 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận